THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, Năm học: 2023-2024.

Đăng lúc: 22:29:23 11/10/2024 (GMT+7)

Trường Tiểu học Cẩm Tân Thông báo Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, Năm học: 2023-2024.

 
UBND HUYỆN CẨM THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM TÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 27/TB-THCT
          Cẩm Tân, ngày 27 tháng 5 năm 2024
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
 Năm học: 2023-2024.
1.  Đối với khối lớp 1,2,3,4 (Đánh giá theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT)
 
Tổng
số học sinh
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
 
Số
học sinh
Tỉ lệ
%
Số
học sinh
Tỉ lệ
%
Số
học sinh
Tỉ lệ
%
Số
học sinh
Tỉ lệ
%
 
 
I. Kết quả học tập
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1. Tiếng Việt
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
208
53
59,6
44
61.1
53
63.1
58
58,0
 
Hoàn thành
134
34
38,2
27
37,5
31
36.9
42
42,0
 
Chưa hoàn thành
3
2
2,2
1
1.4
 
 
 
 
 
2. Toán
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
215
56
62,8
46
63.9
54
64,3
59
59,0
 
Hoàn thành
128
31
34,8
26
36,1
30
35,7
41
41,0
 
Chưa hoàn thành
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
3. Đạo đức
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
218
55
61,8
48
66,7
56
66,7
59
59,0
 
Hoàn thành
127
34
38,2
24
33,3
28
33,3
41
41,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4. TN & Xã hội
248
89
 
74
 
85
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
167
61
68,5
49
68,1
57
67,8
 
 
 
Hoàn thành
80
27
30,3
23
31,9
27
32,2
 
 
 
Chưa hoàn thành
1
1
1,2
 
 
 
 
 
 
 
5. Khoa học
100
 
 
 
 
 
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
59
 
 
 
 
 
 
59
59,0
 
Hoàn thành
41
 
 
 
 
 
 
41
41,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6. LS &ĐL
100
 
 
 
 
 
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
59
 
 
 
 
 
 
59
59,0
 
Hoàn thành
41
 
 
 
 
 
 
41
41,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7. Nghệ thuật (ÂN)
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
218
58
65,2
44
61,1
54
64,3
62
62,0
 
Hoàn thành
127
31
34,8
28
38,9
30
35,1
38
38,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8. Nghệ thuật (MT)
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
215
57
35,9
45
62,5
52
61.9
61
61,0
 
Hoàn thành
130
32
64,1
27
37,5
32
38,1
39
39,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
9. HĐtrải nghiệm
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
218
56
62,9
46
63,9
57
67,9
59
59,0
 
Hoàn thành
127
33
37,1
26
36,1
27
32,1
41
41,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10. GDTC
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
218
55
61,8
48
66,7
55
65,5
60
60,0
 
Hoàn thành
127
34
38,2
24
33,4
29
34,5
40
40,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
11. TH-CN (CN)
184
 
 
 
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
114
 
 
 
 
54
62,3
60
60,0
 
Hoàn thành
70
 
 
 
 
30
35,7
40
40,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
12. TH-CN (TH)
184
 
 
 
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
112
 
 
 
 
50
59,5
62
622,0
 
Hoàn thành
72
 
 
 
 
34
40,4
38
38,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13. Ngoại ngữ
184
 
 
 
 
84
 
100
 
 
Hoàn thành tốt
109
 
 
 
 
51
60,7
58
58,0
 
Hoàn thành
75
 
 
 
 
33
39,3
42
42,0
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
II. NL cốt lõi
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Năng lực chung
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tự chủ và tự học
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
215
57
64,0
44
61,1
54
64,3
60
60,0
 
Đạt
127
30
37,8
27
37,5
30
35,7
40
40,0
 
Cần cố gắng
3
2
2,2
`1
1,4
 
 
 
 
 
Giao tiếp và hợp tác
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
219
58
65,2
48
66,7
52
61,9
61
61,0
 
Đạt
124
29
32,6
24
33,3
32
38,1
39
39,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
GQVĐ và sáng tạo
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
216
56
62,9
46
63,9
55
65,5
59
59,0
 
Đạt
127
31
34,9
26
36,1
29
34,5
41
41,0
 
Cần cố gắng
2
2
3,2
 
 
 
 
 
 
 
Năng lực đặc thù
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
215
57
64,1
47
65,3
53
63,1
58
58,0
 
Đạt
127
30
33,7
24
33,3
31
36,9
42
42,0
 
Cần cố gắng
3
 
2,2
1
1,4
 
 
 
 
 
Tính toán
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
214
55
61,8
45
62,5
54
64,3
58
58,0
 
Đạt
129
32
36,0
29
37,5
31
35,7
42
42,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
Tin học
184
89
 
74
 
85
 
100
 
 
Tốt
112
 
 
 
 
54
62,3
60
60,0
 
Đạt
72
 
 
 
 
30
35,7
40
40,0
 
Cần cố gắng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Công nghệ
184
 
 
 
 
85
 
100
 
 
Tốt
117
 
 
 
 
54
62,3
60
60,0
 
Đạt
67
 
 
 
 
30
35,7
40
40,0
 
Cần cố gắng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khoa học
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
215
56
62,9
45
62,5
54
64,3
60
60,0
 
Đạt
128
31
34,9
27
37,5
30
35,7
40
40,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
Thẩm mĩ
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
218
57
64,0
46
63,9
54
64,3
61
61,0
 
Đạt
125
30
33,8
26
36,1
30
35,7
39
39,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
Thể chất
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
217
58
65,2
44
61,1
53
64,3
62
62,0
 
Đạt
126
29
32,6
28
38,9
34
35,7
38
38,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
III. Phẩm chất chủ yếu
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Yêu nước
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
220
56
62,9
48
66,7
55
65,5
61
61,0
 
Đạt
125
33
37,1
24
33,5
29
34,5
39
39,0
 
Cần cố gắng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhân ái
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
218
57
64,0
46
63,9
54
64,3
61
61,0
 
Đạt
127
32
36,0
26
36,1
30
35,7
39
39,0
 
Cần cố gắng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chăm chỉ
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
213
56
62,9
45
62,5
54
64,3
58
58,0
 
Đạt
130
31
34,8
27
37,5
30
35,7
42
42,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
Trung thực
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
218
56
62,9
46
63,9
54
64,3
62
62,0
 
Đạt
127
33
37,1
26
36,1
30
35,7
38
38,0
 
Cần cố gắng
0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trách nhiệm
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
Tốt
216
57
64,0
43
59,7
56
66,7
60
60,0
 
Đạt
127
30
33,7
29
40,3
28
33,3
40
40,0
 
Cần cố gắng
2
2
2,2
 
 
 
 
 
 
 
IV. Đánh giá KQGD
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
 - Hoàn thành xuất
115
30
33,7
26
36,1
28
33,3
31
31,0
 
 - Hoàn thành tốt
86
22
24,7
17
23,6
21
25,0
26
26,0
 
 - Hoàn thành
141
35
39,3
28
38,9
35
41,7
43
43,0
 
 - Chưa hoàn thành
3
2
2,2
1
1,4
 
 
 
 
 
V. Khen thưởng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Giấy khen cấp trường
201
52
58,4
43
58,1
49
57,6
57
57,0
 
- Giấy khen cấp trên
31
4
4,5
3
4,0
1
1,1
23
23,0
 
VI. HSDTđươctrợ giảng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
VII. HS.K.Tật
4
0
0
2
2,7
1
1,1
0
0
 
VIII. HS bỏ học kỳ II
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 + Hoàn cảnh GĐKK
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 + KK trong học tập
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 + Xa trường, đi lại K.khăn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 + Thiên tai, dịch bệnh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 + Nguyên nhân khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
IX. Chương trình lớp học
345
89
 
72
 
84
 
100
 
 
 Hoàn thành
342
87
 
  71
 
85
 
100
 
 
 Chưa hoàn thành
3 
2 
 
1 
 
 
 
 
 
 
2. Đối với lớp 5 (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT)
 
Lớp 5
Số học sinh
Tỉ lệ
I. Kết quả học tập
 
 
1. Tiếng Việt
106
 
Hoàn thành tốt
58
54,7
Hoàn thành
48
45,3
Chưa hoàn thành
 
 
2. Toán
106
 
Hoàn thành tốt
67
63,2
Hoàn thành
39
36,8
Chưa hoàn thành
 
 
3. Đạo đức
106
 
Hoàn thành tốt
63
59,4
Hoàn thành
43
40,6
Chưa hoàn thành
 
 
4. Khoa học
106
 
Hoàn thành tốt
58
54,7
Hoàn thành
48
45,3
Chưa hoàn thành
 
 
5. LS &ĐL
106
 
Hoàn thành tốt
58
54,7
Hoàn thành
48
45,3
Chưa hoàn thành
 
 
6. Âm nhạc
106
 
Hoàn thành tốt
54
50,9
Hoàn thành
52
49,1
Chưa hoàn thành
 
 
7. Mĩ thuật
106
 
Hoàn thành tốt
55
51,9
Hoàn thành
51
48,1
Chưa hoàn thành
 
 
8. Thủ công, Kĩ thuật
106
 
Hoàn thành tốt
60
56,6
Hoàn thành
46
43,4
Chưa hoàn thành
 
 
9. Thể dục
106
 
Hoàn thành tốt
63
59,4
Hoàn thành
43
40,6
Chưa hoàn thành
 
 
10. Ngoại ngữ
106
 
Hoàn thành tốt
46
43,4
Hoàn thành
60
56,6
Chưa hoàn thành
 
 
II. Năng lực
 
 
Tự phục vụ tự quản
106
 
Tốt
55
51,9
Đạt
51
48,1
Cần cố gắng
 
 
Hợp tác
106
 
Tốt
55
51,9
Đạt
51
48,1
Cần cố gắng
 
 
Tự học và giải quyết vấn đề
106
 
Tốt
54
50,9
Đạt
52
49,1
Cần cố gắng
 
 
III. Phẩm chất
 
 
Chăm học chăm làm
106
 
Tốt
55
51,9
Đạt
51
48,1
Cần cố gắng
 
 
Tự tin trách nhiệm
106
 
Tốt
55
51,9
Đạt
51
48,1
Cần cố gắng
 
 
Trung thực kỷ luật
106
 
Tốt
55
51,9
Đạt
51
48,1
Cần cố gắng
 
 
Đoàn kết yêu thương
106
 
Tốt
56
52,8
Đạt
50
47,2
Cần cố gắng
 
 
IV. Khen thưởng
 
 
- Giấy khen cấp trường
61
57,5
- Giấy khen cấp trên
80
75,5
V. HSDT được trợ giảng
 
 
VI. HS.K.Tật
1
1,0
VII. HS bỏ học kỳ II
 
 
+ Hoàn cảnh GĐKK
 
 
+ KK trong học tập
 
 
+ Xa trường, đi lại K.khăn
 
 
+ Thiên tai, dịch bệnh
 
 
+ Nguyên nhân khác
 
 
VIII. Chương trình lớp học
 
 
Hoàn thành
106
100,0
Chưa hoàn thành
0
0
* Hình thức công khai:
Thông báo công khai tại Hội nghị viên chức, người lao động;
- Niêm yết công khai tại phòng họp của đơn vị.
- Đăng trên trang thông tin điện tử của nhà trường .
* Thời điểm công khai:
Cuối năm học 2023-2024.
 Nơi nhận:
- VC,NLĐ (để biết);
- BBT Website đơn vị;
- Lưu VT.
 
HIỆU TRƯỞNG
 
 Phạm Thị Huyền
Từ khóa bài viết: