BÁO CÁO CÔNG KHAI
Đăng lúc: 00:00:00 02/07/2024 (GMT+7)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm học: 2024.
UBND HUYỆN CẨM THỦY TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM TÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 01/BC-BCTN | Cẩm Tân, ngày 30 tháng 6 năm 2024. |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm học: 2024.
I. THÔNG TIN CHUNG.
1. Tên trường: Tiểu học Cẩm Tân.
2. Địa chỉ: Phiến Thôn, Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa.
Email: thcamtan,ct@thanhhoa.edu.vn
Cổng thông tin điện tử: http://thcamtan.pgdcamthuy.edu.vn.
Số điện thoại: 0949783468.
3. Loại hình: Công lập.
4. Tên cơ quan chủ quản: UBND huyện Cẩm Thủy.
5. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
+ Sứ mệnh: Đổi mới phương pháp, xây dựng mội trường dạy học “ năng động, sáng tạo, hiệu quả:
+ Tầm nhìn: Xây dựng trường Tiểu học Cẩm Tân là trường học uy tín về chất lượng là nơi đào tạo học sinh thành những con người có lòng nhân ái, sống có trách nhiệm, có ý chí vươn lên trong mọi hoàn cảnh.
Đội ngũ giáo viên, nhân viên phấn đấu xây dựng nhà trường phát triển bền vững, đổi mới phương pháp đáp ứng yêu cầu hội nhập trong giai đoạn mới.
+ Mục tiêu: Không ngừng nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường. Giữ vững các tiêu chí của trường chuẩn Quốc Gia Mức độ 2.
6. Quá trình hình thành và phát triển của nhà trường.
Trường Tiểu học Cẩm Tân nằm trên địa bàn xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy. Trường được tách ra từ trường Phổ thông cơ sở xã Cẩm Tân vào tháng 9 năm 1993 theo chủ trương chung của Bộ GD&ĐT thành hai trường và hai cấp học: TH và THCS. Khuôn viên nhà trường với tổng diện tích là 6.329m2, cơ sở vật nhà trường tương đối khang trang.
Là xã có truyền thống lịch sử, văn hóa lâu đời, dân cư là sự hội tụ của 02 Dân tộc: Kinh, Mường là chủ yếu, trong đó dân tộc Kinh chiếm trên 80% dân số của xã. Trải qua hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành, trường TH Cẩm Tân đã không ngừng phát triển và lớn mạnh, chất lượng giáo dục ngày càng được củng cố và nâng cao; Nhà trường nhiều năm liền đạt danh hiệu Tập thể Lao động Tiên tiến và Tập thể Lao động Xuất Sắc; nhiều năm liên tục được UBND huyện Cẩm Thủy tặng giấy khen; Được Giám đốc Sở GD&ĐT tặng giấy khen.
+ Trường được công nhận đạt Chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2003.
+ Công nhận lại trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1 lần 1 vào năm 2015 + Trường được công nhận lại chuẩn Quốc gia và đoàn đánh giá ngoài đánh giá KĐCL đạt mức độ 2 vào năm 2018.
+ Tháng 11/2023 trường được Công nhận chuẩn Mức độ 2 và đoàn đánh giá ngoài đánh giá KĐCL đạt mức độ 3.
7. Thông tin người đại diện:
Họ và tên: Phạm Thị Huyền.
Chức vị: Hiệu trưởng.
Điện thoại: 0949783468.
Email: huyen.diepct@gmail.com.
8. Tổ chức bộ máy.
TT | Văn bản | Ngày | Cơ quan ban hành | Trích yếu |
1 | Số: 76 QĐ/UNCT. | 22/12/1994 | UBND huyện Cẩm Thủy | Quyết định V/V tách, mở trường. |
2 | Số: 447/QĐ-UBND | 09/3/2014 | UBND huyện Cẩm Thủy | Quyết định thành lập HĐ trường. |
3 | Số: 3150/QĐ-UBND | 30/12/2022 | UBND huyện Cẩm Thủy | Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng |
4 | Số: 1834/QĐ-UBND | 15/8/2022 | UBND huyện Cẩm Thủy | Quyết định bổ nhiệm P.Hiệu trưởng |
5 | Số: 82/KH-THCT | 01/9/2020 | Trường TH Cẩm Tân | Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường |
6 | Số: 19/QC-THCT | 06/6/2024 | Trường TH Cẩm Tân | Quy chế thực hiện dân chủ nhà trường |
7 | Số: 35/QC-THCT | 01/9/2023 | Trường TH Cẩm Tân | Quy chế hoạt động của nhà trường |
8 | Số: 38/QC-THCT | 08/9/2023 | Trường TH Cẩm Tân | Quy chế thi đua nội bộ của nhà trường |
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG.
1. Trình độ đào tạo và vị trí việc làm.
Số lượng | Giới tính Nữ | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||
ĐH | CĐ | TC | |||||
I | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | |||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||
2 | Phó Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||
II | Giáo viên | 18 | 15 | 16 | 1 | 1 | |
1 | Giáo viên cơ bản | 13 | 11 | 12 | 1 | ||
2 | Giáo viên Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | |||
3 | Giáo viên Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | |||
4 | Giáo viên GDTC | 2 | 1 | 2 | |||
5 | Giáo viên tiếng Anh | 1 | 1 | 1 | |||
6 | Giáo viên Tin học | 0 | 0 | 0 | |||
III | Nhân viên | 2 | 1 | 2 | |||
Kế toán | 1 | 1 | 1 | ||||
Tổng số (I+II+III) | 22 | 18 | 20 | 1 | 1 |
2. Số lượng, tỷ lệ CBQL, giáo viên đạt Chuẩn nghề nghiệp.
Đề mục | Năm 2023 | Năm 2024 | Ghi chú | ||
Cán bộ QL | Giáo viên | Cán bộ QL | Giáo viên | ||
Tốt | 8= 47,1% | 2 = 100% | 9 = 52,9 % | ||
Khá | 2 = 100% | 8 = 47,1% | 8 = 47,1% | ||
Đạt | 1 = 5,8% | 0 | |||
Tổng | 2=100% | 17 = 100% | 2= 100% | 17 = 100% |
3. Bồi dưỡng hàng năm.
TT | Đội ngũ | Hoàn thành bồi dưỡng năm 2023 | Hoàn thành bồi dưỡng năm 2024 | ||
SL | TL | SL | TL | ||
1 | CBQL | 2 | 100,0 | 2 | 100,0 |
2 | Giáo viên | 17 | 100,0 | 18 | 100,0 |
3 | Nhân viên | 1 | 100,0 | 2 | 100,0 |
Tổng | 21 | 100,0 | 22 | 100,0 |
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
a. Diện khu đất xây dựng trường: Diện tích khu đất khuôn viên nhà trường là 6 329 m2 trung bình đạt 14,1 m2/ 1 học sinh (theo quy định của HS miền núi là 10 m2/ 01 học sinh). Sân chơi rộng trên 2000 m2 bằng 1/3 diện tích nhà trường, sân chơi bằng phẳng được lát gạch theo chuẩn sạch sẽ, có cây bóng mát. Sân tập thể thao trên 1000 m2 rộng rãi, thoáng mát ở phía sau trường. Diện tích công trình và diện tích vườn đảm bảo theo quy định.
Cơ sở vật chất nhà trường ngày càng khang trang, sạch sẽ, Xanh-sạch-đẹp và an toàn cho GV và HS. Nhà trường trang bị các thiết bị dạy học hiện đại ở các lớp để phục vụ cho dạy và học hàng ngày.
b. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính, quản trị: Đủ theo yêu cầu về phòng học và các phòng chức năng.
Tổng số phòng: 35 phòng
Còn thiếu: 02phong.
TT | Hạng mục CSVC | Số lượng | Ghi chú |
I | Khối phòng hành chính quản trị | 7 | |
1 | Phòng Hiệu trưởng | 1 | |
2 | Phòng Phó Hiệu trưởng: | 1 | |
3 | Văn phòng: | 1 | |
4 | Phòng bảo vệ: | 1 | |
5 | Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên: | 2 | |
6 | Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên: | 1 | |
II | Khối phòng học tập | 18 | |
1 | Phòng học: | 14 | |
2 | Phòng học bộ môn | 4 | |
2.1 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 1 | |
2.2 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 1 | |
2.3 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ: | 0 | |
2.4 | Phòng học bộ môn Tin học: | 1 | |
2.5 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ: | 1 | |
2.6 | Phòng đa chức năng | 0 | |
III | Khối phòng hỗ trợ học tập | 4 | |
1 | Thư viện: | 1 | |
2 | Phòng thiết bị giáo dục: | 1 | |
3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập: | 0 | |
4 | Phòng truyền thống: | 1 | |
5 | Phòng Đội Thiếu niên: | 1 | |
IV | Khối phụ trợ | 6 | |
1 | Phòng họp: | 0 | |
2 | Phòng Y tế trường học: | 1 | |
3 | Nhà kho: | 1 | |
4 | Khu để xe học sinh: | 1 | |
5 | Khu vệ sinh học sinh: | 2 | |
6 | Cổng, hàng rào | 1 | |
V | Khu sân chơi, thể dục thể thao | 2 | |
1 | Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phẳng, có cây xanh bóng mát; | 1 | |
2 | Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh. | 1 | |
VI | Khối phục vụ sinh hoạt (đối với tổ chức nấu ăn, nội trú) | 0 | |
1 | Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn): | 0 | |
2 | Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn): | 0 | |
3 | Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú): | 0 | |
4 | Nhà ở nội trú (đối với tổ chức nội trú): | 0 | |
5 | Phòng quản lý học sinh (đối với tổ chức nội trú) | 0 |
Số thiết bị hiện có.
TT | Tên thiết bị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Ti vi kết nối | 19 | Đủ |
2 | Bảng trượt | 09 | |
3 | Bộ đồ dùng các lớp | 5 bộ | Thiếu |
4 | Loa trợ giảng | 14 | Thiếu |
5 | Các thiết bị khác | đủ |
d, Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường.
Danh mục sách giáo khoa bắt đầu sử dụng trong năm học 2024-2025.
STT | Tên sách | Tên tác giả | Tổ chức, cá nhân (NXB) | Đơn vị liên kết |
1 | Tiếng Việt (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng( Tổng chủ biên),Trần Thị Hiền Lương ( chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng( Tổng chủ biên),Trần Thị Hiền Lương ( chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm. | ||||
2 | Toán (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3 | Đạo đức (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4 | LS&ĐL (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thuỷ (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
5 | Khoa học (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
6 | Công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương,Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
7 | GDTC (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Công ty Vepic | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8 | Âm nhạc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | NXB Giáo dụcViệt Nam | |
9 | Mĩ thuật (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | NXB Giáo dục Việt Nam | |
10 | HĐTN (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam | Nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Tin học (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. | NXB Giáo dụcViệt Nam | |
12 | Tiếng Anh (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. | NXB Giáo dụcViệt Nam |
III. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC.
a, Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá.
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.6 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.7 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.8 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.9 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.10 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.4 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.6 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.2 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.5 | x | x | x |
* Kết luận: Trường đạt Mức 3.
* Kế hoạch cải tiến chất lượng
BGH năng động, linh hoạt trong công tác quản lí, chỉ đạo. Phát huy vai trò, trách nhiệm của giáo viên trong việc thực hiện nhiệm vụ. Tiếp tục đổi mới PPDH nâng cao chất lượng giáo dục đại trà và giáo dục mũi nhọn một cách bền vững. Tăng cường phối hợp với gia đình quan tâm tới những em HS có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Tăng cường trao đổi kinh nghiệm và tích cực đổi mới công tác phụ đạo học sinh chưa hoàn thành nhằm nâng cao chất lượng đại trà, đảm bảo trong trường không có học sinh lưu ban.
Đổi mới PPDH vào giảng dạy hàng ngày, áp dụng CNTT vào giảng dạy, khai thác nguồn học liệu sẵn có trên các nền tảng xã hội cũng như các địa chỉ của các nhà xuấ bản. Ứng dụng các phầm mềm giáo án điện tử cũng như các phần mềm quản lý học sinh để đẩy mạnh CNTT, chuyển đổi số trong dạy học.
Hiệu trưởng tiếp tục phát huy hiệu quả vai trò quản lý tài chính và tài sản trong nhà trường. Hiệu trưởng và Hội đồng trường phải phân tích, dự báo thật sát tình hình phát triển kinh tế của địa phương; đồng thời cân đối nguồn kinh phí, từ đó tích cực tham mưu cho lãnh đạo địa phương, lãnh đạo ngành, làm tốt công tác tham mưu, tăng cường công tác tuyên truyền để huy động các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, các nhà hảo tâm….bổ sung đầy đủ cơ sở vật chất cho nhà trường trong các năm học tiếp theo.
b, Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng Giáo dục, đạt chuẩn quốc gia qua các mốc thời gian.
TT | Văn bản | Ngày | Cơ quan ban hành | Mức độ đạt kiểm định |
1 | Số: 1098/QĐ-SGDĐT | 12/10/2017 | Sở GD&ĐT Thanh Hóa | Đạt Kiểm định chất lượng GD cấp độ 2 |
2 | Số 1719/QĐ-SGDĐT | 09/12/2023 | Sở GD&ĐT Thanh Hóa | Đạt Kiểm định chất lượng GD cấp độ 3 |
3 | Số: 5952/QĐ-BGDĐT | 28/10/2023 | Bộ trường Bộ GD&ĐT | Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1 |
4 | Số: 2693/QĐ-UBND | 23/7/2015 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1 |
5 | số: 4792/QĐ-UBND | 15/12/2023 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 2 |
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học.
a, Kế hoạch tuyển sinh:
+ Đối tượng tuyển sinh: Trẻ 6 tuổi vào lớp 1 ( sinh năm 2028).
+ Độ tuổi: 6 tuổi ( sinh năm 2018), trẻ lớn hơn độ tuổi được sự nhất trí của PGD &ĐT huyện Cẩm Thủy.
+ Chỉ tiêu tuyển: 89 em.
+ Phương thức tuyển: Xét tuyển.
+ Mốc thời gian: Từ 20/7/2024 đến 29/7/2024.
+ Duyệt kết quả tuyển sinh: Ngày 01/8/2024.
b, Kế hoạch Giáo dục:
Nhà trường đã xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường số: 30/KH-THCT ngày 30 tháng 8 năm 2023 theo công văn 2345/BGD&ĐT.
Kế hoạch Giáo dục kèm theo các phụ lục cụ thể hóa dạy học các môn học và HĐGD của nhà trường.
c, Quy chế phối hợp trong việc chăm sóc và GD học sinh.
- Quy chế phối hợp với trạm y tế để chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh trong trường.
- Quy chế phối hợp với công an để đảm bảo an toàn cho học sinh trong quá trình học tập và tham gia các hoạt động.
d, Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh.
+ Chương trình hoạt động Giáo dục Kỹ năng sống cho học sinh.
+ Chương trình tăng cường Tiếng việt cho HS dân tộc.
+ Chương trình GD địa phương.
+ Chương trình ATGT.
+ Lồng ghép Bác Hồ và những bài học về đạo đức Lối sống cho học sinh.
+ ……………………….
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Kết quả tuyển sinh ( tính đến 25/5/2024):
Khối | Số lớp | Số HS | Số HS BQ/lớp | HS học 2b/ngày | Dân tộc | Nữ | Tuyển mới | K. Tật |
1 | 3 | 89 | 29,6 | 89 | 27 | 35 | 89 | 0 |
2 | 2 | 74 | 37,0 | 74 | 17 | 33 | 2 | 2 |
3 | 3 | 85 | 28,3 | 85 | 15 | 37 | 1 | 1 |
4 | 3 | 100 | 33,3 | 100 | 23 | 56 | 0 | |
5 | 3 | 107 | 35,6 | 107 | 33 | 51 | 1 | |
Tổng | 15 | 455 | 32,5 | 455 | 115 | 213 | 92 | 4 |
2. Kết quả đánh giá học sinh:
+ Về các môn học và hoạt động giáo dục: Đối với lớp 1,2,3,4:
Khối | Số HS đánh giá | Học sinh lên lớp | Số học sinh không được lên lớp | Số học sinh công nhận HTCT lớp học | Số học sinh trúng tuyển THCS |
Khối 1 | 89 | 87 | 2 | 87 | |
Khối 2 | 72 | 71 | 1 | 71 | |
Khối 3 | 84 | 84 | 84 | ||
Khối 4 | 100 | 100 | 100 | ||
Khối 5 | 107 | 107 | 107 | 107 | |
Tổng | 455 | 452 | 3 | 452 | 107 |
Cụ thể các môn như sau:
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 1-4 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 27):
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | |||||
Số lượng | Tỉ lệ | Số lượng | Tỉ lệ | Số lượng | Tỉ lệ | Số lượng | Tỉ lệ | |
I. Kết quả học tập | ||||||||
1. Tiếng Việt | 89 | 74 | 85 | 100 | ||||
Hoàn thành tốt | 53 | 59.6 | 44 | 61.1 | 53 | 63.1 | 58 | 58.0 |
Hoàn thành | 34 | 38.2 | 27 | 37.5 | 31 | 36.9 | 42 | 42.0 |
Chưa hoàn thành | 2 | 2.2 | 1 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Toán | ||||||||
Hoàn thành tốt | 56 | 62.9 | 46 | 63.9 | 54 | 64.3 | 59 | 59.0 |
Hoàn thành | 31 | 34.8 | 26 | 36.1 | 30 | 35.7 | 141 | 41.0 |
Chưa hoàn thành | 2 | 2.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Đạo đức | ||||||||
Hoàn thành tốt | 55 | 61.8 | 48 | 66.7 | 56 | 66.7 | 59 | 59.0 |
Hoàn thành | 34 | 32.2 | 24 | 33.3 | 28 | 33.3 | 41 | 41.0 |
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Tự nhiên và Xã hội | ||||||||
Hoàn thành tốt | 61 | 68.5 | 49 | 68.1 | 57 | 67.9 | ||
Hoàn thành | 27 | 30.3 | 23 | 31.9 | 27 | 32.1 | ||
Chưa hoàn thành | 1 | 1.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5. Khoa học | ||||||||
Hoàn thành tốt | 59 | 59.0 | ||||||
Hoàn thành | 41 | 41.0 | ||||||
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | ||||||
6. LS &ĐL | 59 | 59.0 | ||||||
Hoàn thành tốt | 41 | 41.0 | ||||||
Hoàn thành | 0 | 0 | ||||||
Chưa hoàn thành | ||||||||
7. Nghệ thuật (Âm nhạc) | ||||||||
Hoàn thành tốt | 58 | 65.2 | 44 | 61.1 | 54 | 64.3 | 62 | 62.0 |
Hoàn thành | 31 | 34.8 | 28 | 38.9 | 30 | 35.7 | 38 | 38.0 |
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8. Nghệ thuật (Mĩ thuật) | ||||||||
Hoàn thành tốt | 57 | 64.0 | 45 | 62.5 | 52 | 61.9 | 61 | 61.0 |
Hoàn thành | 32 | 36.0 | 27 | 37.5 | 32 | 38.1 | 39 | 39.0 |
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9. Hoạt động trải nghiệm | ||||||||
Hoàn thành tốt | 56 | 62.9 | 46 | 63.9 | 57 | 67.9 | 59 | 59.0 |
Hoàn thành | 33 | 37.1 | 26 | 36.1 | 27 | 32.1 | 41 | 41.0 |
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10. Giáo dục thể chất | ||||||||
Hoàn thành tốt | 55 | 61.8 | 48 | 66.7 | 55 | 65.5 | 60 | 60.0 |
Hoàn thành | 34 | 38.2 | 24 | 33.3 | 29 | 34.5 | 40 | 40.0 |
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11. TH-CN (Công nghệ) | ||||||||
Hoàn thành tốt | 54 | 64.3 | 60 | 60.0 | ||||
Hoàn thành | 30 | 35.7 | 40 | 40.0 | ||||
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
12. TH-CN (Tin học) | ||||||||
Hoàn thành tốt | 50 | 60.0 | 62 | 62.0 | ||||
Hoàn thành | 34 | 40.0 | 38 | 38.0 | ||||
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
13. Ngoại ngữ | ||||||||
Hoàn thành tốt | 51 | 60.7 | 58 | 58.0 | ||||
Hoàn thành | 33 | 39.3 | 42 | 42.0 | ||||
Chưa hoàn thành | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
14. Tiếng dân tộc | ||||||||
Hoàn thành tốt | ||||||||
Hoàn thành | ||||||||
Chưa hoàn thành | ||||||||
II. Năng lực cốt lõi | ||||||||
Năng lực chung | ||||||||
Tự chủ và tự học | ||||||||
Tốt | 57 | 64.0 | 44 | 61.1 | 54 | 64.3 | 60 | 60.0 |
Đạt | 30 | 33.8 | 27 | 37.5 | 30 | 35.7 | 40 | 40.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 1 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giao tiếp và hợp tác | ||||||||
Tốt | 58 | 65.2 | 48 | 66.7 | 52 | 61.9 | 61 | 61.0 |
Đạt | 29 | 32.6 | 24 | 33.3 | 32 | 38.1 | 39 | 39.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | ||||||||
Tốt | 56 | 62.9 | 47 | 65.3 | 55 | 65.5 | 59 | 59.0 |
Đạt | 31 | 34.9 | 25 | 34.7 | 29 | 34.5 | 41 | 41.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năng lực đặc thù | ||||||||
Ngôn ngữ | ||||||||
Tốt | 57 | 64.0 | 47 | 65.3 | 53 | 63.1 | 58 | 58.0 |
Đạt | 30 | 33.8 | 24 | 33.3 | 31 | 36.9 | 42 | 42.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 1 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tính toán | ||||||||
Tốt | 55 | 61.8 | 45 | 62.5 | 54 | 64.3 | 58 | 58.0 |
Đạt | 32 | 36.0 | 27 | 37.5 | 30 | 35.7 | 42 | 42.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tin học | ||||||||
Tốt | 54 | 64.3 | 60 | 60.0 | ||||
Đạt | 30 | 35.7 | 40 | 40.0 | ||||
Cần cố gắng | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Công nghệ | ||||||||
Tốt | 54 | 64.3 | 60 | 60.0 | ||||
Đạt | 30 | 35.7 | 40 | 40.0 | ||||
Cần cố gắng | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Khoa học | ||||||||
Tốt | 56 | 62.9 | 45 | 62.5 | 54 | 64.3 | 60 | 60.0 |
Đạt | 31 | 34.9 | 27 | 37.5 | 30 | 35.7 | 40 | 40.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thẩm mĩ | ||||||||
Tốt | 57 | 64 | 46 | 63.9 | 54 | 64.3 | 61 | 61.0 |
Đạt | 30 | 33.8 | 26 | 36.1 | 30 | 35.7 | 39 | 39.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thể chất | ||||||||
Tốt | 58 | 65.2 | 44 | 61.1 | 54 | 64.3 | 62 | 62.0 |
Đạt | 29 | 32.6 | 28 | 38.9 | 30 | 35.7 | 38 | 38.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III. Phẩm chất chủ yếu | ||||||||
Yêu nước | ||||||||
Tốt | 56 | 62.9 | 48 | 66.7 | 55 | 65.5 | 61 | 61.0 |
Đạt | 33 | 37.1 | 24 | 33.3 | 29 | 34.5 | 39 | 39.0 |
Cần cố gắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân ái | ||||||||
Tốt | 57 | 64.0 | 46 | 63.9 | 54 | 64.3 | 61 | 61.0 |
Đạt | 32 | 36.0 | 26 | 36.1 | 30 | 35.7 | 39 | 39.0 |
Cần cố gắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chăm chỉ | ||||||||
Tốt | 56 | 62.9 | 45 | 62.5 | 54 | 64.3 | 58 | 58.0 |
Đạt | 31 | 34.8 | 27 | 37.5 | 30 | 35.7 | 42 | 42.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung thực | ||||||||
Tốt | 56 | 62.9 | 46 | 63.9 | 54 | 64.3 | 62 | 62.0 |
Đạt | 33 | 37.1 | 26 | 36.1 | 30 | 35.7 | 38 | 38.0 |
Cần cố gắng | ||||||||
Trách nhiệm | ||||||||
Tốt | 57 | 64.0 | 44 | 61.1 | 56 | 66.7 | 60 | 60.0 |
Đạt | 30 | 33.7 | 28 | 38.9 | 28 | 33.3 | 40 | 40.0 |
Cần cố gắng | 2 | 2.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV. Đánh giá KQGD | ||||||||
- Hoàn thành xuất | 30 | 33.7 | 26 | 36.1 | 28 | 33.3 | 31 | 31.0 |
- Hoàn thành tốt | 22 | 24.7 | 17 | 23.6 | 21 | 25.0 | 26 | 26.0 |
- Hoàn thành | 35 | 39.4 | 28 | 38.9 | 35 | 41.7 | 43 | 43.0 |
- Chưa hoàn thành | 2 | 2.2 | 1 | 1.4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V. Khen thưởng | ||||||||
- Giấy khen cấp trường | 52 | 58.4 | 43 | 59.7 | 49 | 58.3 | 57 | 57.0 |
- Giấy khen cấp trên | 4 | 4.5 | 3 | 4.2 | 0 | 0 | 13 | 13.0 |
VI. HSDT được trợ giảng | ||||||||
VII. HS.K.Tật | 0 | 2 | 2.7 | 1 | 1.2 | 0 | ||
VIII. HS bỏ học kỳ II | 0 | |||||||
IX. Chương trình lớp học | ||||||||
Hoàn thành | 87 | 97.75 | 73 | 98.6 | 85 | 100.0 | 100 |