BÁO CÁO CÔNG KHAI

Đăng lúc: 00:00:00 02/07/2024 (GMT+7)

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Năm học: 2024.

 
UBND HUYỆN CẨM THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM TÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Số: 01/BC-BCTN
              Cẩm Tân, ngày 30 tháng 6 năm 2024.
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm học: 2024.
 
I. THÔNG TIN CHUNG.
1.  Tên trường: Tiểu học Cẩm Tân.
2.  Địa chỉ: Phiến Thôn, Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa.
       Email: thcamtan,ct@thanhhoa.edu.vn
       Cổng thông tin điện tử: http://thcamtan.pgdcamthuy.edu.vn.
                 Số điện thoại: 0949783468.
3. Loại hình: Công lập.
4. Tên cơ quan chủ quản: UBND huyện Cẩm Thủy.
5. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
+ Sứ mệnh: Đổi mới phương pháp, xây dựng mội trường dạy học “ năng động, sáng tạo, hiệu quả:
+ Tầm nhìn: Xây dựng trường Tiểu học Cẩm Tân là trường học uy tín về chất lượng là nơi đào tạo học sinh thành những con người có lòng nhân ái, sống có trách nhiệm, có ý chí vươn lên trong mọi hoàn cảnh.
Đội ngũ giáo viên, nhân viên  phấn đấu xây dựng nhà trường phát triển bền vững, đổi mới phương pháp đáp ứng yêu cầu hội nhập trong giai đoạn mới.
+ Mục tiêu: Không ngừng nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường. Giữ vững các tiêu chí của trường chuẩn Quốc Gia Mức độ 2.
6. Quá trình hình thành và phát triển của nhà trường.
Trường Tiểu học Cẩm Tân nằm trên địa bàn xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy. Trường được tách ra từ trường Phổ thông cơ sở xã Cẩm Tân vào tháng 9 năm 1993 theo chủ trương chung của Bộ GD&ĐT thành hai trường và hai cấp học: TH và THCS. Khuôn viên nhà trường với tổng diện tích là 6.329m2, cơ sở vật nhà trường tương đối khang trang.
Là xã có truyền thống lịch sử, văn hóa lâu đời, dân cư là sự hội tụ của 02 Dân tộc: Kinh, Mường là chủ yếu, trong đó dân tộc Kinh chiếm trên 80% dân số của xã. Trải qua hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành, trường TH Cẩm Tân đã không ngừng phát triển và lớn mạnh, chất lượng giáo dục ngày càng được củng cố và nâng cao;  Nhà trường nhiều năm liền đạt danh hiệu Tập thể Lao động Tiên tiến và Tập thể Lao động Xuất Sắc; nhiều năm liên tục được UBND huyện Cẩm Thủy tặng giấy khen; Được Giám đốc Sở GD&ĐT tặng giấy khen.
+ Trường được công nhận đạt Chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2003.
+ Công nhận lại trường chuẩn Quốc gia Mức độ  1 lần 1 vào năm  2015 + Trường được công nhận lại chuẩn Quốc gia và đoàn đánh giá ngoài đánh giá KĐCL đạt mức độ 2 vào năm 2018.
+ Tháng 11/2023 trường được Công nhận chuẩn Mức độ 2 và đoàn đánh giá ngoài đánh giá KĐCL đạt mức độ 3.
7. Thông tin người đại diện:
Họ và tên: Phạm Thị Huyền.
Chức vị: Hiệu trưởng.
Điện thoại: 0949783468.
Email: huyen.diepct@gmail.com.
8. Tổ chức bộ máy.
TT
Văn bản
Ngày
Cơ quan ban hành
Trích yếu
1
Số: 76 QĐ/UNCT.
22/12/1994
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định V/V tách, mở trường.
2
Số: 447/QĐ-UBND
09/3/2014
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định thành lập HĐ trường.
3
Số: 3150/QĐ-UBND
30/12/2022
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng
4
Số: 1834/QĐ-UBND
15/8/2022
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định bổ nhiệm P.Hiệu trưởng
5
Số: 82/KH-THCT
01/9/2020
Trường TH Cẩm Tân
Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường
6
Số: 19/QC-THCT
06/6/2024
Trường TH Cẩm Tân
Quy chế thực hiện dân chủ nhà trường
7
Số: 35/QC-THCT
01/9/2023
Trường TH Cẩm Tân
Quy chế hoạt động của nhà trường
8
Số: 38/QC-THCT
08/9/2023
Trường TH Cẩm Tân
Quy chế thi đua nội bộ của nhà trường
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG.
1. Trình độ đào tạo và vị trí việc làm.
 
 
Số lượng
Giới tính
Nữ
Trình độ đào tạo
Ghi chú
ĐH
TC
I
Cán bộ quản lý
2
2
2
 
 
 
1
Hiệu trưởng
1
1
1
 
 
 
2
Phó Hiệu trưởng
1
1
1
 
 
 
II
Giáo viên
18
15
16
1
1
 
1
Giáo viên cơ bản
13
11
12
1
 
 
2
Giáo viên Âm nhạc
1
1
 
 
1
 
3
Giáo viên Mỹ thuật
1
1
1
 
 
 
4
Giáo viên GDTC
2
1
2
 
 
 
5
Giáo viên tiếng Anh
1
1
1
 
 
 
6
Giáo viên Tin học
0
0
0
 
 
 
III
Nhân viên
2
1
2
 
 
 
 
Kế toán
1
1
1
 
 
 
 
Tổng số (I+II+III)
22
18
20
1
1
 
2. Số lượng, tỷ lệ CBQL, giáo viên đạt Chuẩn nghề nghiệp.
Đề mục
Năm 2023
Năm 2024
Ghi chú
Cán bộ QL
Giáo viên
Cán bộ QL
Giáo viên
Tốt
 
8= 47,1%
2 = 100%
9 = 52,9 %
 
Khá
2 = 100%
8 = 47,1%
 
8 = 47,1%
 
Đạt
 
1 = 5,8%
 
0
 
Tổng
2=100%
17 = 100%
2= 100%
17 = 100%
 
3. Bồi dưỡng hàng năm.
TT
Đội ngũ
Hoàn thành bồi dưỡng năm 2023
Hoàn thành bồi dưỡng năm 2024
SL
TL
SL
TL
1
CBQL
2
100,0
2
100,0
2
Giáo viên
17
100,0
18
100,0
3
Nhân viên
1
100,0
2
100,0
Tổng
21
100,0
22
100,0
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
a. Diện khu đất xây dựng trường: Diện tích khu đất khuôn viên nhà trường là 6 329 m2 trung bình đạt 14,1 m2/ 1 học sinh (theo quy định của HS miền núi là 10 m2/ 01 học sinh). Sân chơi rộng trên 2000 m2 bằng 1/3 diện tích nhà trường, sân chơi bằng phẳng được lát gạch theo chuẩn sạch sẽ, có cây bóng mát. Sân tập thể thao trên 1000 m2 rộng rãi, thoáng mát ở phía sau trường. Diện tích công trình và diện tích vườn đảm bảo theo quy định.
Cơ sở vật chất nhà trường ngày càng khang trang, sạch sẽ, Xanh-sạch-đẹp và an toàn cho GV và HS. Nhà trường trang bị các thiết bị dạy học hiện đại ở các lớp để phục vụ cho dạy và học hàng ngày.
b. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính, quản trị: Đủ theo yêu cầu về phòng học và các phòng chức năng.
Tổng số phòng:  35 phòng
Còn thiếu:           02phong.
TT
Hạng mục CSVC
Số lượng
Ghi chú
I
Khối phòng hành chính quản trị
7
 
1
 Phòng Hiệu trưởng
1
 
2
Phòng Phó Hiệu trưởng:
1
 
3
Văn phòng:
1
 
4
Phòng bảo vệ:
1
 
5
Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên:
2
 
6
Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên:
1
 
II
Khối phòng học tập
18
 
1
Phòng học:
14
 
2
Phòng học bộ môn
4
 
2.1
Phòng học bộ môn Âm nhạc
1
 
2.2
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
1
 
2.3
Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ:
0
 
2.4
Phòng học bộ môn Tin học:
1
 
2.5
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ:
1
 
2.6
Phòng đa chức năng
0
 
III
Khối phòng hỗ trợ học tập
4
 
1
Thư viện:
1
 
2
Phòng thiết bị giáo dục:
1
 
3
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập:
0
 
4
Phòng truyền thống:
1
 
5
Phòng Đội Thiếu niên:
1
 
IV
 Khối phụ trợ
6
 
1
Phòng họp:
0
 
2
Phòng Y tế trường học:
1
 
3
Nhà kho:
1
 
4
Khu để xe học sinh:
1
 
5
Khu vệ sinh học sinh:
2
 
6
Cổng, hàng rào
1
 
V
 Khu sân chơi, thể dục th thao
2
 
1
Có một sân chung của nhà trường đ tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phng, có cây xanh bóng mát;
1
 
2
Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh.
1
 
VI
Khối phục vụ sinh hoạt (đối với tổ chức nấu ăn, nội trú)
0
 
1
Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn):
0
 
2
Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn):
0
 
3
Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú):
0
 
4
Nhà ở nội trú (đối với tổ chức nội trú):
0
 
5
Phòng quản lý học sinh (đối với tổ chức nội trú)
0
 
Số thiết bị hiện có.
TT
Tên thiết bị
Số lượng
Ghi chú
1
Ti vi kết nối
19
Đủ
2
Bảng trượt
09
 
3
Bộ đồ dùng  các lớp
5 bộ
Thiếu
4
Loa trợ giảng
14
Thiếu
5
Các thiết bị khác
đủ
 
d, Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường.
Danh mục sách giáo khoa bắt đầu sử dụng trong năm học 2024-2025.
STT
Tên sách
Tên tác giả
Tổ chức, cá nhân (NXB)
Đơn vị liên kết
1
Tiếng Việt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng( Tổng chủ biên),Trần Thị Hiền Lương ( chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng( Tổng chủ biên),Trần Thị Hiền Lương ( chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm.
2
Toán
 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
3
Đạo đức (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
4
LS&ĐL
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thuỷ (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh.
 
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
5
Khoa học (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
6
Công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương,Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
7
GDTC (Cánh diều)
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.
Công ty Vepic
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
8
Âm nhạc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.
NXB Giáo dụcViệt Nam
 
9
Mĩ thuật (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận.
NXB Giáo dục
Việt Nam
 
10
HĐTN (Cánh diều)
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam
Nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
11
Tin học
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng.
NXB Giáo dụcViệt Nam
 
12
Tiếng Anh
(i-Learn Smart Start)
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung.
NXB Giáo dụcViệt Nam
 
III. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC.
a, Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá.
Tiêu chuẩn,
tiêu chí
Kết quả
Không đạt
Đạt
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tiêu chuẩn 1
 
 
 
 
Tiêu chí 1.1
 
x
x
x
Tiêu chí 1.2
 
x
x
x
Tiêu chí 1.3
 
x
x
x
Tiêu chí 1.4
 
x
x
x
Tiêu chí 1.5
 
x
x
x
Tiêu chí 1.6
 
x
x
x
Tiêu chí 1.7
 
x
x
x
Tiêu chí 1.8
 
x
x
x
Tiêu chí 1.9
 
x
x
x
Tiêu chí 1.10
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 2
 
 
 
 
Tiêu chí 2.1
 
x
x
x
Tiêu chí 2.2
 
x
x
x
Tiêu chí 2.3
 
x
x
x
Tiêu chí 2.4
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 3
 
 
 
 
Tiêu chí 3.1
 
x
x
x
Tiêu chí 3.2
 
x
x
x
Tiêu chí 3.3
 
x
x
x
Tiêu chí 3.4
 
x
x
x
Tiêu chí 3.5
 
x
x
x
Tiêu chí 3.6
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 4
 
 
 
 
Tiêu chí 4.1
 
x
x
x
Tiêu chí 4.2
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 5
 
 
 
 
Tiêu chí 5.1
 
x
x
x
Tiêu chí 5.2
 
x
x
x
Tiêu chí 5.3
 
x
x
x
Tiêu chí 5.4
 
x
x
x
Tiêu chí 5.5
 
x
x
x
* Kết luận: Trường đạt Mức 3.
* Kế hoạch cải tiến chất lượng
BGH năng động, linh hoạt trong công tác quản lí, chỉ đạo. Phát huy vai trò, trách nhiệm của giáo viên trong việc thực hiện nhiệm vụ. Tiếp tục đổi mới PPDH nâng cao chất lượng giáo dục đại trà và giáo dục mũi nhọn một cách bền vững. Tăng cường phối hợp với gia đình quan tâm tới những em HS có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Tăng cường trao đổi kinh nghiệm và tích cực đổi mới công tác phụ đạo học sinh chưa hoàn thành nhằm nâng cao chất lượng đại trà, đảm bảo trong trường không có học sinh lưu ban.
Đổi mới PPDH vào giảng dạy hàng ngày, áp dụng CNTT vào giảng dạy, khai thác nguồn học liệu sẵn có trên các nền tảng xã hội cũng như các địa chỉ của các nhà xuấ bản. Ứng dụng các phầm mềm giáo án điện tử cũng như các phần mềm quản lý học sinh để đẩy mạnh CNTT, chuyển đổi số trong dạy học.
Hiệu trưởng tiếp tục phát huy hiệu quả vai trò quản lý tài chính và tài sản trong nhà trường.  Hiệu trưởng và Hội đồng trường phải phân tích, dự báo thật sát tình hình phát triển kinh tế của địa phương; đồng thời cân đối nguồn kinh phí, từ đó tích cực tham mưu cho lãnh đạo địa phương, lãnh đạo ngành, làm tốt công tác tham mưu, tăng cường công tác tuyên truyền để huy động các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, các nhà hảo tâm….bổ sung đầy đủ cơ sở vật chất cho nhà trường trong các năm học tiếp theo.
b, Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng Giáo dục, đạt chuẩn quốc gia qua các mốc thời gian.
TT
Văn bản
Ngày
Cơ quan ban hành
Mức độ đạt kiểm định
1
Số: 1098/QĐ-SGDĐT
12/10/2017
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đạt Kiểm định chất lượng GD cấp độ 2
2
Số 1719/QĐ-SGDĐT
09/12/2023
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đạt Kiểm định chất lượng GD cấp độ 3
3
Số: 5952/QĐ-BGDĐT
28/10/2023
Bộ trường Bộ GD&ĐT
Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1
4
Số: 2693/QĐ-UBND
23/7/2015
 UBND tỉnh Thanh Hóa
Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1
5
số: 4792/QĐ-UBND
15/12/2023
UBND tỉnh Thanh Hóa
Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 2
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học.
          a, Kế hoạch tuyển sinh:
+ Đối tượng tuyển sinh: Trẻ 6 tuổi vào lớp 1 ( sinh năm 2028).
+ Độ tuổi: 6 tuổi ( sinh năm 2018), trẻ lớn hơn độ tuổi được sự nhất trí của PGD &ĐT huyện Cẩm Thủy.
+ Chỉ tiêu tuyển: 89 em.
+ Phương thức tuyển: Xét tuyển.
+ Mốc thời gian: Từ 20/7/2024 đến 29/7/2024.
+ Duyệt kết quả tuyển sinh: Ngày 01/8/2024.
b, Kế hoạch Giáo dục:
Nhà trường đã xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường số: 30/KH-THCT ngày 30 tháng 8 năm 2023 theo công văn 2345/BGD&ĐT.
Kế hoạch Giáo dục kèm theo các phụ lục cụ thể hóa dạy học các môn học và HĐGD của nhà trường.
c, Quy chế phối hợp  trong việc chăm sóc và GD học sinh.
- Quy chế phối hợp với trạm y tế để chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh trong trường.
- Quy chế phối hợp với công an để đảm bảo an toàn cho học sinh trong quá trình học tập và tham gia các hoạt động.
d, Các chương trình, hoạt động hỗ trợ  học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh.
+ Chương trình hoạt động Giáo dục Kỹ năng sống cho học sinh.
+ Chương trình tăng cường Tiếng việt cho HS dân tộc.
+ Chương trình GD địa phương.
+ Chương trình ATGT.
+ Lồng ghép Bác Hồ và những bài học về đạo đức Lối sống cho học sinh.
+ ……………………….
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Kết quả tuyển sinh ( tính đến 25/5/2024):
Khối
Số lớp
Số HS
Số HS BQ/lớp
HS học 2b/ngày
Dân tộc
Nữ
Tuyển mới
K. Tật
1
3
89
29,6
89
27
35
89
0
2
2
74
37,0
74
17
33
2
2
3
3
85
28,3
85
15
37
1
1
4
3
100
33,3
100
23
56
 
0
5
3
107
35,6
107
33
51
 
1
Tổng
15
455
32,5
455
115
213
92
4
2. Kết quả đánh giá học sinh:
+  Về các môn học và hoạt động giáo dục: Đối với lớp 1,2,3,4:
Khối
Số HS đánh giá
Học sinh lên lớp
Số học sinh không được lên lớp
Số học sinh công nhận HTCT lớp học
Số học sinh trúng tuyển THCS
Khối 1
89
87
2
87
 
Khối 2
72
71
1
71
 
Khối 3
84
84
 
84
 
Khối 4
100
100
 
100
 
Khối 5
107
107
 
107
107
Tổng
455
452
3
452
107
 Cụ thể các môn như sau:
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 1-4 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 27):
 
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
I. Kết quả học tập
 
 
 
 
 
 
 
 
1. Tiếng Việt
89
 
74
 
85
 
100
 
Hoàn thành tốt
53
59.6
44
61.1
53
63.1
58
58.0
Hoàn thành
34
38.2
27
37.5
31
36.9
42
42.0
Chưa hoàn thành
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
2. Toán
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
56
62.9
46
63.9
54
64.3
59
59.0
Hoàn thành
31
34.8
26
36.1
30
35.7
141
41.0
Chưa hoàn thành
2
2.3
0
0
0
0
0
0
3. Đạo đức
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
55
61.8
48
66.7
56
66.7
59
59.0
Hoàn thành
34
32.2
24
33.3
28
33.3
41
41.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
4. Tự nhiên và Xã hội
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
61
68.5
49
68.1
57
67.9
 
 
Hoàn thành
27
30.3
23
31.9
27
32.1
 
 
Chưa hoàn thành
1
1.2
0
0
0
0
 
 
5. Khoa học
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
 
 
59
59.0
Hoàn thành
 
 
 
 
 
 
41
41.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
0
0
6. LS &ĐL
 
 
 
 
 
 
59
59.0
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
 
 
41
41.0
Hoàn thành
 
 
 
 
 
 
0
0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
7. Nghệ thuật (Âm nhạc)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
58
65.2
44
61.1
54
64.3
62
62.0
Hoàn thành
31
34.8
28
38.9
30
35.7
38
38.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
8. Nghệ thuật (Mĩ thuật)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
57
64.0
45
62.5
52
61.9
61
61.0
Hoàn thành
32
36.0
27
37.5
32
38.1
39
39.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
9. Hoạt động trải nghiệm
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
56
62.9
46
63.9
57
67.9
59
59.0
Hoàn thành
33
37.1
26
36.1
27
32.1
41
41.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
10. Giáo dục thể chất
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
55
61.8
48
66.7
55
65.5
60
60.0
Hoàn thành
34
38.2
24
33.3
29
34.5
40
40.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
11. TH-CN (Công nghệ)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
54
64.3
60
60.0
Hoàn thành
 
 
 
 
30
35.7
40
40.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
0
0
0
0
12. TH-CN (Tin học)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
50
60.0
62
62.0
Hoàn thành
 
 
 
 
34
40.0
38
38.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
0
0
0
0
13. Ngoại ngữ
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
51
60.7
58
58.0
Hoàn thành
 
 
 
 
33
39.3
42
42.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
0
0
0
0
14. Tiếng dân tộc
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
II. Năng lực cốt lõi
 
 
 
 
 
 
 
 
Năng lực chung
 
 
 
 
 
 
 
 
Tự chủ và tự học
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
44
61.1
54
64.3
60
60.0
Đạt
30
33.8
27
37.5
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
Giao tiếp và hợp tác
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
58
65.2
48
66.7
52
61.9
61
61.0
Đạt
29
32.6
24
33.3
32
38.1
39
39.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
  0
0
0
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
47
65.3
55
65.5
59
59.0
Đạt
31
34.9
25
34.7
29
34.5
41
41.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Năng lực đặc thù
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
47
65.3
53
63.1
58
58.0
Đạt
30
33.8
24
33.3
31
36.9
42
42.0
Cần cố gắng
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
Tính toán
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
55
61.8
45
62.5
54
64.3
58
58.0
Đạt
32
36.0
27
37.5
30
35.7
42
42.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Tin học
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
 
 
 
 
54
64.3
60
60.0
Đạt
 
 
 
 
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
 
 
 
 
0
0
0
0
Công nghệ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
 
 
 
 
54
64.3
60
60.0
Đạt
 
 
 
 
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
 
 
 
 
0
0
0
0
Khoa học
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
45
62.5
54
64.3
60
60.0
Đạt
31
34.9
27
37.5
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Thẩm mĩ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64
46
63.9
54
64.3
61
61.0
Đạt
30
33.8
26
36.1
30
35.7
39
39.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Thể chất
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
58
65.2
44
61.1
54
64.3
62
62.0
Đạt
29
32.6
28
38.9
30
35.7
38
38.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
III. Phẩm chất chủ yếu
 
 
 
 
 
 
 
 
Yêu nước
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
48
66.7
55
65.5
61
61.0
Đạt
33
37.1
24
33.3
29
34.5
39
39.0
Cần cố gắng
0
0
0
0
0
0
0
0
Nhân ái
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
46
63.9
54
64.3
61
61.0
Đạt
32
36.0
26
36.1
30
35.7
39
39.0
Cần cố gắng
0
0
0
0
0
0
0
0
Chăm chỉ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
45
62.5
54
64.3
58
58.0
Đạt
31
34.8
27
37.5
30
35.7
42
42.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Trung thực
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
46
63.9
54
64.3
62
62.0
Đạt
33
37.1
26
36.1
30
35.7
38
38.0
Cần cố gắng
 
 
 
 
 
 
 
 
Trách nhiệm
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
44
61.1
56
66.7
60
60.0
Đạt
30
33.7
28
38.9
28
33.3
40
40.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
IV. Đánh giá KQGD
 
 
 
 
 
 
 
 
 - Hoàn thành xuất
30
33.7
26
36.1
28
33.3
31
31.0
 - Hoàn thành tốt
22
24.7
17
23.6
21
25.0
26
26.0
 - Hoàn thành
35
39.4
28
38.9
35
41.7
43
43.0
 - Chưa hoàn thành
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
V. Khen thưởng
 
 
 
 
 
 
 
 
- Giấy khen cấp trường
52
58.4
43
59.7
49
58.3
57
57.0
- Giấy khen cấp trên
4
4.5
3
4.2
0
0
13
13.0
VI. HSDT được trợ giảng
 
 
 
 
 
 
 
 
VII. HS.K.Tật
0
 
2
2.7
1
1.2
0
 
VIII. HS bỏ học kỳ II
0
 
 
 
 
 
 
 
IX. Chương trình lớp học
 
 
 
 
 
 
 
 
 Hoàn thành
87
97.75
73
98.6
85
100.0
100
100.0
 Chưa hoàn thành
2
2.25
1
1.4
0
0
0
 
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 5 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 22):
 
Lớp 5
Ghi chú
Số lượng
Tỉ lệ
 
I. Kết quả học tập
 
 
 
1. Tiếng Việt
107
 
 
Hoàn thành tốt
58
54.2
 
Hoàn thành
49
45.8
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
2. Toán
 
 
 
Hoàn thành tốt
67
62.6
 
Hoàn thành
40
37.4
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
3. Đạo đức
 
 
 
Hoàn thành tốt
63
58.9
 
Hoàn thành
44
41.1
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
4. Khoa học
 
 
 
Hoàn thành tốt
58
54.2
 
Hoàn thành
49
45.8
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
5. LS &ĐL
 
 
 
Hoàn thành tốt
58
54.2
 
Hoàn thành
49
45.8
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
6. Âm nhạc
 
 
 
Hoàn thành tốt
54
50.5
 
Hoàn thành
53
49.5
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
7. Mĩ thuật
 
 
 
Hoàn thành tốt
55
51.4
 
Hoàn thành
52
48.6
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
8. Thủ công, Kĩ thuật
 
 
 
Hoàn thành tốt
60
56.1
 
Hoàn thành
47
43.9
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
9. Thể dục
 
 
 
Hoàn thành tốt
63
58.9
 
Hoàn thành
44
41.1
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
10. Ngoại ngữ
 
 
 
Hoàn thành tốt
46
43.0
 
Hoàn thành
61
57.0
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
11. Tin học
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
Hoàn thành
 
 
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
12. Tiếng dân tộc
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
Hoàn thành
 
 
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
II. Năng lực
 
 
 
Tự phục vụ tự quản
 
 
 
Tốt
55
51.4
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Hợp tác
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Tự học và gq vấn đề
 
 
 
Tốt
54
50.5
 
Đạt
53
49.5
 
Cần cố gắng
0
0
 
III. Phẩm chất
 
 
 
Chăm học chăm làm
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Tự tin trách nhiệm
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Trung thực kỷ luật
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Đoàn kết yêu thương
 
 
 
Tốt
56
52.3
 
Đạt
51
47.7
 
Cần cố gắng
0
0
 
IV. Khen thưởng
 
 
 
- Giấy khen cấp trường
61
57.0
 
- Giấy khen cấp trên
14
13.1
 
V. HSDT được trợ giảng
 
 
 
VI. HS.K.Tật
0
 
 
VII. HS bỏ học kỳ II
0
 
 
VIII. Chương trình lớp học
 
 
 
Hoàn thành
107
100.0
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: 107 em; Tỉ lệ 100%
- Kết quả duy trì sĩ số học sinh
Tổng số lớp: 14 lớp với  455 em; tỉ lệ duy trì sĩ số HS 455/455 em đạt 100%, đạt chỉ tiêu đề ra và bằng với kết quả đạt được trong năm học trước.
- Kết quả phổ cập giáo dục THĐĐT.
+ Huy động 100% học sinh hoàn thành chương trình Mầm non ra lớp.
+ Duy trì sĩ số học sinh đạt tỷ lệ 100%.
+ Kết quả phổ cập giáo dục TH năm 2023: Tỷ lệ đạt chuẩn 99,6 %, được công nhận đạt chuẩn PCGD TH mức độ 3 (đạt KH đề ra).
           -  Kết quả các cuộc thi, giao lưu:
+ HS tham gia các kỳ thi trong năm học: Tham gia giao lưu các CLB trong huyện; Thi viết thư UPU, vẽ tranh bạo lực học đường và các cuộc thi khác do phòng tổ chức trong năm học. Kết quả đạt được:    
+ Giao lưu trạng nguyên Tiếng việt cấp tỉnh: 03 em ( giải nhất; 03 giải) - Đạt chỉ tiêu.
+ Giao lưu CLB cấp huyện: 51 giải ( giải nhì: 11 ; giải ba: 14; giải KK: 26 giải)  - vượt chỉ tiêu đề ra 18 giải.
+ Thi TDTT: Đá cầu, bơi, bóng đá mini, cờ vua, … đạt 31 giải cấp huyện ( Vượt chỉ tiêu đề ra 03 giải).
Thi TDTT cấp tỉnh: 04 giải ( Vượt chỉ tiêu 02 giải).
+ UPU: 01 giải ( 01 KK)
+ Thi vẽ tranh BLHĐ: 04 giải KK ( vượt chỉ tiêu).
* Khen thưởng cuối năm:
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh: 03 giải = 0,9 %.
+ Học sinh giải cấp huyện: 90 giải = 19,9 % ( vượt 27 giải = 5,9 %)
+ Học sinh đạt thành tích Xuất sắc trong học tập và rèn luyện: 149 em =33,0 % ( đạt chỉ tiêu).
+ HS khen thưởng tiến bộ, vượt trội trong các môn học: 113 em = 25,0 %.
+ HS đạt CNBH: 134 em, cấp huyện: 01 em; VSCĐ: 134 bộ, (đạt chỉ tiêu đề ra)
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH.
        Kết quả Thu, chi tài chính.
 1. Các chỉ số đánh giá về tài chính15
TT
Chỉ số thống kê
Năm báo cáo
Năm trước liền kề năm báo cáo
A
TỔNG THU HOẠT ĐỘNG
 
 
I
Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư
 3.274
4.236 
II
Thu giáo dục và đào tạo
 
 
1
Học phí, lệ phí từ người học
 
 
2
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN
 
 
3
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài
 
 
4
Thu khác
 
 
III
Thu khoa học và công nghệ
 
 
1
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN
 
 
2
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài
 
 
3
Thu khác
 
 
IV
Thu khác (thu nhập ròng)
 
 
B
TÔNG CHI HOẠT ĐỘNG
 
 
I
Chi lương, thu nhập
 
 
1
Chi lương, thu nhập của giảng viên
 
 
2
Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác
 2.968
3.772 
II
Chi cơ sở vật chất và dịch vụ
 
 
1
Chi cho đào tạo
 
 
2
Chi cho nghiên cứu
 
 
3
Chi cho phát triển đội ngũ
 
 
4
Chi phí chung và chi khác
289 
404
III
Chi hỗ trợ người học
 
 
1
Chi học bổng và hỗ trợ học tập
17 
60 
2
Chi hoạt động nghiên cứu
 
 
3
Chi hoạt động khác
 
 
IV
Chi khác
 
 
C
CHÊNH LỆCH THU CHI
 
 
      2. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
 
Loại
Khoản
Mục
Tiểu mục
Nội dung chi
Tổng số
Nguồn ngân sách nhà nước
 
 
 
 
 
 
I. Kinh phí thường xuyên/tự chủ
3.417.191.000
3.417.191.000
 
70
72
 
 
Giáo dục tiểu học
3.417.191.000
3.417.191.000
 
 
 
6000
 
Tiền lương
1.535.902.000
1.535.902.000
 
 
 
 
6001
Lương theo ngạch, bậc
1.535.902.000
1.535.902.000
 
 
 
6100
 
Phụ cấp lương
1.159.987.000
1.159.987.000
 
 
 
 
6101
Phụ cấp chức vụ
31.074.000
31.074.000
 
 
 
 
6102
Phụ cấp khu vực
38.144.000
38.144.000
 
 
 
 
6112
Phụ cấp ưu đãi nghề
735.106.000
735.106.000
 
 
 
 
6113
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
10.728.000
10.728.000
 
 
 
 
6115
Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề
329.033.000
329.033.000
 
 
 
 
6149
Phụ cấp đặc biệt khác của ngành
15.902.000
15.902.000
 
 
 
6250
 
Phúc lợi tập thể
1.200.000
1.200.000
 
 
 
 
6299
Chi khác
1.200.000
1.200.000
 
 
 
6300
 
Các khoản đóng góp
452.107.000
452.107.000
 
 
 
 
6301
Bảo hiểm xã hội
335.313.000
335.313.000
 
 
 
 
6302
Bảo hiểm y tế
57.798.000
57.798.000
 
 
 
 
6303
Kinh phí công đoàn
39.764.000
39.764.000
 
 
 
 
6304
Bảo hiểm thất nghiệp
19.232.000
19.232.000
 
 
 
6500
 
Thanh toán dịch vụ công cộng
7.601.000
7.601.000
 
 
 
 
6501
Tiền điện
7.601.000
7.601.000
 
 
 
6550
 
Vật tư văn phòng
89.175.000
89.175.000
 
 
 
 
6551
Mua văn phòng phẩm
6.675.000
6.675.000
 
 
 
 
6552
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
63.500.000
63.500.000
 
 
 
 
6599
Vật tư văn phòng khác
19.000.000
19.000.000
 
 
 
6600
 
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
3.342.000
3.342.000
 
 
 
 
6605
Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng
2.094.000
2.094.000
 
 
 
 
6608
Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện
1.248.000
1.248.000
 
 
 
6700
 
Công tác phí
20.920.000
20.920.000
 
 
 
 
6701
Tiền vé máy bay, tàu, xe
1.200.000
1.200.000
 
 
 
 
6702
Phụ cấp công tác phí
3.920.000
3.920.000
 
 
 
 
6703
Tiền thuê phòng ngủ
4.100.000
4.100.000
 
 
 
 
6704
Khoán công tác phí
11.700.000
11.700.000
 
 
 
6750
 
Chi phí thuê mướn
30.000.000
30.000.000
 
 
 
 
6757
Thuê lao động trong nước
30.000.000
30.000.000
 
 
 
7000
 
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
23.482.000
23.482.000
 
 
 
 
7001
Chi mua hàng hóa, vật tư
14.282.000
14.282.000
 
 
 
 
7012
Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
1.800.000
1.800.000
 
 
 
 
7049
Chi khác
7.400.000
7.400.000
 
 
 
7750
 
Chi khác
93.475.000
93.475.000
 
 
 
 
7756
Chi các khoản phí và lệ phí
10.945.000
10.945.000
 
 
 
 
7799
Chi các khoản khác
82.530.000
82.530.000
 
 
 
 
 
II. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
819.284.000
819.284.000
 
70
72
 
 
Giáo dục tiểu học
819.284.000
819.284.000
 
 
 
6000
 
Tiền lương
163.322.000
163.322.000
 
 
 
 
6001
Lương theo ngạch, bậc
163.322.000
163.322.000
 
 
 
6100
 
Phụ cấp lương
192.452.000
192.452.000
 
 
 
 
6101
Phụ cấp chức vụ
2.936.000
2.936.000
 
 
 
 
6102
Phụ cấp khu vực
3.844.000
3.844.000
 
 
 
 
6105
Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ
12.152.000
12.152.000
 
 
 
 
6112
Phụ cấp ưu đãi nghề
76.337.000
76.337.000
 
 
 
 
6113
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
744.000
744.000
 
 
 
 
6115
Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề
41.033.000
41.033.000
 
 
 
 
6149
Phụ cấp đặc biệt khác của ngành
55.406.000
55.406.000
 
 
 
6150
 
Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
59.398.000
59.398.000
 
 
 
 
6151
Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)
22.448.000
22.448.000
 
 
 
 
6157
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
34.950.000
34.950.000
 
 
 
 
6199
Các khoản hỗ trợ khác
2.000.000
2.000.000
 
 
 
6300
 
Các khoản đóng góp
44.817.000
44.817.000
 
 
 
 
6301
Bảo hiểm xã hội
30.340.000
30.340.000
 
 
 
 
6302
Bảo hiểm y tế
7.822.000
7.822.000
 
 
 
 
6303
Kinh phí công đoàn
4.047.000
4.047.000
 
 
 
 
6304
Bảo hiểm thất nghiệp
2.608.000
2.608.000
 
 
 
6550
 
Vật tư văn phòng
37.480.000
37.480.000
 
 
 
 
6552
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
28.000.000
28.000.000
 
 
 
 
6599
Vật tư văn phòng khác
9.840.000
9.840.000
 
 
 
6750
 
Chi phí thuê mướn
173.012.000
173.012.000
 
 
 
 
6757
Thuê lao động trong nước
173.012.000
173.012.000
 
 
 
6900
 
Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
53.720.000
53.720.000
 
 
 
 
6921
Đường điện, cấp thoát nước
5.720.000
5.720.000
 
 
 
 
6949
Các tài sản và công trình hạ tầng khác
48.000.000
48.000.000
 
 
 
6950
 
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
15.000.000
15.000.000
 
 
 
 
6956
Các thiết bị công nghệ thông tin
15.000.000
15.000.000
 
 
 
7000
 
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
55.645.000
55.645.000
 
 
 
 
7001
Chi mua hàng hóa, vật tư
52.000.000
52.000.000
 
 
 
 
7012
Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
3.645.000
3.645.000
 
 
 
7050
 
Mua sắm tài sản vô hình
6.000.000
6.000.000
 
 
 
 
7053
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
6.000.000
6.000.000
 
 
 
7750
 
Chi khác
18.438.000
18.438.000
 
 
 
 
7756
Chi các khoản phí và lệ phí
18.438.000
18.438.000
 
 
 
 
 
Tổng cộng
4.236.475.000
4.236.475.000
 
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC.
1. Về tư tưởng, chính trị:
Kết quả:
- 100% CB,VC-NLĐ chấp hành tốt các Chủ trương, Chính sách của Đảng, Pháp luật của nhà nước, quy chế của ngành và nội quy cơ quan.
- 100% CB,VC-NLĐ đều yên tâm công tác, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng; không có CB,VC-NLĐ vi phạm pháp luật và các tai, tệ nạn xã hội, vi
phạm giao thông, vi phạm đạo đức nhà giáo.
- 100% CB,VC-NLĐ chấp hành sự phân công và thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ được phân công của đơn vị; có lối sống lành mạnh, có ý thức tự học,
 tự bồi dưỡng thường xuyên, không ngừng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
- Xây dựng được tập thể vững mạnh, đoàn kết, thống nhất. Chi bộ đạt Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ năm 2023.
2. Kết quả đối với giáo viên.
* Kết quả đạt được của giáo viên trong năm học:
 - 100% CB-GV có lập trường tư tưởng tốt, an tâm công tác.
- 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên chấp hành nghiêm túc các chủ trương chính sách của đảng, pháp luật của nhà nước, nội quy, quy chế của ngành.
- 100% cán bộ, giáo viên tham gia các cuộc vận động, các phong trào thi đua đạt hiệu quả.  (Nhà trường đạt và vượt các chỉ tiêu đề ra)
* Chất lượng giảng dạy:
- Giáo viên dạy giỏi Cấp tỉnh: 01 đ/c = 4,5 %; Cấp huyện: 07 đ/c = 31,8 %;  GV giỏi trường: 05 đ/c = 22,7 % ( đạt chỉ tiêu đề ra)
- Hồ sơ, bài soạn xếp loại tốt 17/20 bộ; Xếp loại khá 03 bộ. Không có hồ sơ xếp loại yếu kém. ( vượt chỉ tiêu 02 bộ loại tốt)
- SKKN phấn đấu: cấp huyện 05;  cấp tỉnh: 0- Nhà trường vượt chỉ tiêu đề ra trong năm học ( cấp huyện: 03 SK = 15,0 %).
- Dự giờ rút kinh nghiệm chuyên môn: 04 tiết/Tháng; HT dự 35 tiết/năm, P.HT dự 70 tiết/năm ( đảm bảo chỉ tiêu)
- SHCM tập trung vào dạy học STEM, trong năm học mỗi khối thực hiện 01 bài STEM theo kế hoạch đã đề ra. Hồ sơ đảm bảo quy định.
- Chuẩn NN giáo viên: Tốt: 11 đ/c = 55,0 %; khá: 8 đ/c = 40,0 %, T. Bình:0 (đạt chỉ tiêu đề ra)
- Xếp loại Viên chức : Xuất sắc: 05 đ/c = 23,8 %;  HTT: 15 đ/c = 71,4 %; Đạt: 01 đ/c = 4,8 % ( đạt chỉ tiêu).
3. Thành tích đạt được của đơn vị
- Chi bộ: Chi bộ Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ năm 2023.
- Nhà trường: Giấy khen của UBND huyện “ Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ năm học 2023-2024.
- Công đoàn: Được Liên đoàn Lao động tặng giấy khen.
     Nơi nhận:
- PGD&ĐT ( đề b/c).
- Đăng cổng thông tin điển tử.
- Lưu VT
HIỆU TRƯỞNG
                      ( Đã ký)
 
 
Phạm Thị Huyền
UBND HUYỆN CẨM THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM TÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Số: 01/BC-BCTN
              Cẩm Tân, ngày 30 tháng 6 năm 2024.
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm học: 2024.
 
I. THÔNG TIN CHUNG.
1.  Tên trường: Tiểu học Cẩm Tân.
2.  Địa chỉ: Phiến Thôn, Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa.
       Email: thcamtan,ct@thanhhoa.edu.vn
       Cổng thông tin điện tử: http://thcamtan.pgdcamthuy.edu.vn.
                 Số điện thoại: 0949783468.
3. Loại hình: Công lập.
4. Tên cơ quan chủ quản: UBND huyện Cẩm Thủy.
5. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu:
+ Sứ mệnh: Đổi mới phương pháp, xây dựng mội trường dạy học “ năng động, sáng tạo, hiệu quả:
+ Tầm nhìn: Xây dựng trường Tiểu học Cẩm Tân là trường học uy tín về chất lượng là nơi đào tạo học sinh thành những con người có lòng nhân ái, sống có trách nhiệm, có ý chí vươn lên trong mọi hoàn cảnh.
Đội ngũ giáo viên, nhân viên  phấn đấu xây dựng nhà trường phát triển bền vững, đổi mới phương pháp đáp ứng yêu cầu hội nhập trong giai đoạn mới.
+ Mục tiêu: Không ngừng nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường. Giữ vững các tiêu chí của trường chuẩn Quốc Gia Mức độ 2.
6. Quá trình hình thành và phát triển của nhà trường.
Trường Tiểu học Cẩm Tân nằm trên địa bàn xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy. Trường được tách ra từ trường Phổ thông cơ sở xã Cẩm Tân vào tháng 9 năm 1993 theo chủ trương chung của Bộ GD&ĐT thành hai trường và hai cấp học: TH và THCS. Khuôn viên nhà trường với tổng diện tích là 6.329m2, cơ sở vật nhà trường tương đối khang trang.
Là xã có truyền thống lịch sử, văn hóa lâu đời, dân cư là sự hội tụ của 02 Dân tộc: Kinh, Mường là chủ yếu, trong đó dân tộc Kinh chiếm trên 80% dân số của xã. Trải qua hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành, trường TH Cẩm Tân đã không ngừng phát triển và lớn mạnh, chất lượng giáo dục ngày càng được củng cố và nâng cao;  Nhà trường nhiều năm liền đạt danh hiệu Tập thể Lao động Tiên tiến và Tập thể Lao động Xuất Sắc; nhiều năm liên tục được UBND huyện Cẩm Thủy tặng giấy khen; Được Giám đốc Sở GD&ĐT tặng giấy khen.
+ Trường được công nhận đạt Chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2003.
+ Công nhận lại trường chuẩn Quốc gia Mức độ  1 lần 1 vào năm  2015 + Trường được công nhận lại chuẩn Quốc gia và đoàn đánh giá ngoài đánh giá KĐCL đạt mức độ 2 vào năm 2018.
+ Tháng 11/2023 trường được Công nhận chuẩn Mức độ 2 và đoàn đánh giá ngoài đánh giá KĐCL đạt mức độ 3.
7. Thông tin người đại diện:
Họ và tên: Phạm Thị Huyền.
Chức vị: Hiệu trưởng.
Điện thoại: 0949783468.
Email: huyen.diepct@gmail.com.
8. Tổ chức bộ máy.
TT
Văn bản
Ngày
Cơ quan ban hành
Trích yếu
1
Số: 76 QĐ/UNCT.
22/12/1994
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định V/V tách, mở trường.
2
Số: 447/QĐ-UBND
09/3/2014
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định thành lập HĐ trường.
3
Số: 3150/QĐ-UBND
30/12/2022
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng
4
Số: 1834/QĐ-UBND
15/8/2022
UBND huyện Cẩm Thủy
Quyết định bổ nhiệm P.Hiệu trưởng
5
Số: 82/KH-THCT
01/9/2020
Trường TH Cẩm Tân
Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường
6
Số: 19/QC-THCT
06/6/2024
Trường TH Cẩm Tân
Quy chế thực hiện dân chủ nhà trường
7
Số: 35/QC-THCT
01/9/2023
Trường TH Cẩm Tân
Quy chế hoạt động của nhà trường
8
Số: 38/QC-THCT
08/9/2023
Trường TH Cẩm Tân
Quy chế thi đua nội bộ của nhà trường
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG.
1. Trình độ đào tạo và vị trí việc làm.
 
 
Số lượng
Giới tính
Nữ
Trình độ đào tạo
Ghi chú
ĐH
TC
I
Cán bộ quản lý
2
2
2
 
 
 
1
Hiệu trưởng
1
1
1
 
 
 
2
Phó Hiệu trưởng
1
1
1
 
 
 
II
Giáo viên
18
15
16
1
1
 
1
Giáo viên cơ bản
13
11
12
1
 
 
2
Giáo viên Âm nhạc
1
1
 
 
1
 
3
Giáo viên Mỹ thuật
1
1
1
 
 
 
4
Giáo viên GDTC
2
1
2
 
 
 
5
Giáo viên tiếng Anh
1
1
1
 
 
 
6
Giáo viên Tin học
0
0
0
 
 
 
III
Nhân viên
2
1
2
 
 
 
 
Kế toán
1
1
1
 
 
 
 
Tổng số (I+II+III)
22
18
20
1
1
 
2. Số lượng, tỷ lệ CBQL, giáo viên đạt Chuẩn nghề nghiệp.
Đề mục
Năm 2023
Năm 2024
Ghi chú
Cán bộ QL
Giáo viên
Cán bộ QL
Giáo viên
Tốt
 
8= 47,1%
2 = 100%
9 = 52,9 %
 
Khá
2 = 100%
8 = 47,1%
 
8 = 47,1%
 
Đạt
 
1 = 5,8%
 
0
 
Tổng
2=100%
17 = 100%
2= 100%
17 = 100%
 
3. Bồi dưỡng hàng năm.
TT
Đội ngũ
Hoàn thành bồi dưỡng năm 2023
Hoàn thành bồi dưỡng năm 2024
SL
TL
SL
TL
1
CBQL
2
100,0
2
100,0
2
Giáo viên
17
100,0
18
100,0
3
Nhân viên
1
100,0
2
100,0
Tổng
21
100,0
22
100,0
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
a. Diện khu đất xây dựng trường: Diện tích khu đất khuôn viên nhà trường là 6 329 m2 trung bình đạt 14,1 m2/ 1 học sinh (theo quy định của HS miền núi là 10 m2/ 01 học sinh). Sân chơi rộng trên 2000 m2 bằng 1/3 diện tích nhà trường, sân chơi bằng phẳng được lát gạch theo chuẩn sạch sẽ, có cây bóng mát. Sân tập thể thao trên 1000 m2 rộng rãi, thoáng mát ở phía sau trường. Diện tích công trình và diện tích vườn đảm bảo theo quy định.
Cơ sở vật chất nhà trường ngày càng khang trang, sạch sẽ, Xanh-sạch-đẹp và an toàn cho GV và HS. Nhà trường trang bị các thiết bị dạy học hiện đại ở các lớp để phục vụ cho dạy và học hàng ngày.
b. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính, quản trị: Đủ theo yêu cầu về phòng học và các phòng chức năng.
Tổng số phòng:  35 phòng
Còn thiếu:           02phong.
TT
Hạng mục CSVC
Số lượng
Ghi chú
I
Khối phòng hành chính quản trị
7
 
1
 Phòng Hiệu trưởng
1
 
2
Phòng Phó Hiệu trưởng:
1
 
3
Văn phòng:
1
 
4
Phòng bảo vệ:
1
 
5
Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên:
2
 
6
Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên:
1
 
II
Khối phòng học tập
18
 
1
Phòng học:
14
 
2
Phòng học bộ môn
4
 
2.1
Phòng học bộ môn Âm nhạc
1
 
2.2
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
1
 
2.3
Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ:
0
 
2.4
Phòng học bộ môn Tin học:
1
 
2.5
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ:
1
 
2.6
Phòng đa chức năng
0
 
III
Khối phòng hỗ trợ học tập
4
 
1
Thư viện:
1
 
2
Phòng thiết bị giáo dục:
1
 
3
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập:
0
 
4
Phòng truyền thống:
1
 
5
Phòng Đội Thiếu niên:
1
 
IV
 Khối phụ trợ
6
 
1
Phòng họp:
0
 
2
Phòng Y tế trường học:
1
 
3
Nhà kho:
1
 
4
Khu để xe học sinh:
1
 
5
Khu vệ sinh học sinh:
2
 
6
Cổng, hàng rào
1
 
V
 Khu sân chơi, thể dục th thao
2
 
1
Có một sân chung của nhà trường đ tổ chức các hoạt động của toàn trường; sân phải bằng phng, có cây xanh bóng mát;
1
 
2
Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh.
1
 
VI
Khối phục vụ sinh hoạt (đối với tổ chức nấu ăn, nội trú)
0
 
1
Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn):
0
 
2
Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn):
0
 
3
Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú):
0
 
4
Nhà ở nội trú (đối với tổ chức nội trú):
0
 
5
Phòng quản lý học sinh (đối với tổ chức nội trú)
0
 
Số thiết bị hiện có.
TT
Tên thiết bị
Số lượng
Ghi chú
1
Ti vi kết nối
19
Đủ
2
Bảng trượt
09
 
3
Bộ đồ dùng  các lớp
5 bộ
Thiếu
4
Loa trợ giảng
14
Thiếu
5
Các thiết bị khác
đủ
 
d, Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường.
Danh mục sách giáo khoa bắt đầu sử dụng trong năm học 2024-2025.
STT
Tên sách
Tên tác giả
Tổ chức, cá nhân (NXB)
Đơn vị liên kết
1
Tiếng Việt (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng( Tổng chủ biên),Trần Thị Hiền Lương ( chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng( Tổng chủ biên),Trần Thị Hiền Lương ( chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm.
2
Toán
 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
3
Đạo đức (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
4
LS&ĐL
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thuỷ (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh.
 
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
5
Khoa học (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
6
Công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương,Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh.
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
 
 
7
GDTC (Cánh diều)
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.
Công ty Vepic
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
8
Âm nhạc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.
NXB Giáo dụcViệt Nam
 
9
Mĩ thuật (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận.
NXB Giáo dục
Việt Nam
 
10
HĐTN (Cánh diều)
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam
Nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
11
Tin học
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng.
NXB Giáo dụcViệt Nam
 
12
Tiếng Anh
(i-Learn Smart Start)
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung.
NXB Giáo dụcViệt Nam
 
III. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC.
a, Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá.
Tiêu chuẩn,
tiêu chí
Kết quả
Không đạt
Đạt
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tiêu chuẩn 1
 
 
 
 
Tiêu chí 1.1
 
x
x
x
Tiêu chí 1.2
 
x
x
x
Tiêu chí 1.3
 
x
x
x
Tiêu chí 1.4
 
x
x
x
Tiêu chí 1.5
 
x
x
x
Tiêu chí 1.6
 
x
x
x
Tiêu chí 1.7
 
x
x
x
Tiêu chí 1.8
 
x
x
x
Tiêu chí 1.9
 
x
x
x
Tiêu chí 1.10
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 2
 
 
 
 
Tiêu chí 2.1
 
x
x
x
Tiêu chí 2.2
 
x
x
x
Tiêu chí 2.3
 
x
x
x
Tiêu chí 2.4
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 3
 
 
 
 
Tiêu chí 3.1
 
x
x
x
Tiêu chí 3.2
 
x
x
x
Tiêu chí 3.3
 
x
x
x
Tiêu chí 3.4
 
x
x
x
Tiêu chí 3.5
 
x
x
x
Tiêu chí 3.6
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 4
 
 
 
 
Tiêu chí 4.1
 
x
x
x
Tiêu chí 4.2
 
x
x
x
Tiêu chuẩn 5
 
 
 
 
Tiêu chí 5.1
 
x
x
x
Tiêu chí 5.2
 
x
x
x
Tiêu chí 5.3
 
x
x
x
Tiêu chí 5.4
 
x
x
x
Tiêu chí 5.5
 
x
x
x
* Kết luận: Trường đạt Mức 3.
* Kế hoạch cải tiến chất lượng
BGH năng động, linh hoạt trong công tác quản lí, chỉ đạo. Phát huy vai trò, trách nhiệm của giáo viên trong việc thực hiện nhiệm vụ. Tiếp tục đổi mới PPDH nâng cao chất lượng giáo dục đại trà và giáo dục mũi nhọn một cách bền vững. Tăng cường phối hợp với gia đình quan tâm tới những em HS có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Tăng cường trao đổi kinh nghiệm và tích cực đổi mới công tác phụ đạo học sinh chưa hoàn thành nhằm nâng cao chất lượng đại trà, đảm bảo trong trường không có học sinh lưu ban.
Đổi mới PPDH vào giảng dạy hàng ngày, áp dụng CNTT vào giảng dạy, khai thác nguồn học liệu sẵn có trên các nền tảng xã hội cũng như các địa chỉ của các nhà xuấ bản. Ứng dụng các phầm mềm giáo án điện tử cũng như các phần mềm quản lý học sinh để đẩy mạnh CNTT, chuyển đổi số trong dạy học.
Hiệu trưởng tiếp tục phát huy hiệu quả vai trò quản lý tài chính và tài sản trong nhà trường.  Hiệu trưởng và Hội đồng trường phải phân tích, dự báo thật sát tình hình phát triển kinh tế của địa phương; đồng thời cân đối nguồn kinh phí, từ đó tích cực tham mưu cho lãnh đạo địa phương, lãnh đạo ngành, làm tốt công tác tham mưu, tăng cường công tác tuyên truyền để huy động các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, các nhà hảo tâm….bổ sung đầy đủ cơ sở vật chất cho nhà trường trong các năm học tiếp theo.
b, Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng Giáo dục, đạt chuẩn quốc gia qua các mốc thời gian.
TT
Văn bản
Ngày
Cơ quan ban hành
Mức độ đạt kiểm định
1
Số: 1098/QĐ-SGDĐT
12/10/2017
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đạt Kiểm định chất lượng GD cấp độ 2
2
Số 1719/QĐ-SGDĐT
09/12/2023
Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đạt Kiểm định chất lượng GD cấp độ 3
3
Số: 5952/QĐ-BGDĐT
28/10/2023
Bộ trường Bộ GD&ĐT
Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1
4
Số: 2693/QĐ-UBND
23/7/2015
 UBND tỉnh Thanh Hóa
Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 1
5
số: 4792/QĐ-UBND
15/12/2023
UBND tỉnh Thanh Hóa
Trường chuẩn Quốc gia Mức độ 2
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học.
          a, Kế hoạch tuyển sinh:
+ Đối tượng tuyển sinh: Trẻ 6 tuổi vào lớp 1 ( sinh năm 2028).
+ Độ tuổi: 6 tuổi ( sinh năm 2018), trẻ lớn hơn độ tuổi được sự nhất trí của PGD &ĐT huyện Cẩm Thủy.
+ Chỉ tiêu tuyển: 89 em.
+ Phương thức tuyển: Xét tuyển.
+ Mốc thời gian: Từ 20/7/2024 đến 29/7/2024.
+ Duyệt kết quả tuyển sinh: Ngày 01/8/2024.
b, Kế hoạch Giáo dục:
Nhà trường đã xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường số: 30/KH-THCT ngày 30 tháng 8 năm 2023 theo công văn 2345/BGD&ĐT.
Kế hoạch Giáo dục kèm theo các phụ lục cụ thể hóa dạy học các môn học và HĐGD của nhà trường.
c, Quy chế phối hợp  trong việc chăm sóc và GD học sinh.
- Quy chế phối hợp với trạm y tế để chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh trong trường.
- Quy chế phối hợp với công an để đảm bảo an toàn cho học sinh trong quá trình học tập và tham gia các hoạt động.
d, Các chương trình, hoạt động hỗ trợ  học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh.
+ Chương trình hoạt động Giáo dục Kỹ năng sống cho học sinh.
+ Chương trình tăng cường Tiếng việt cho HS dân tộc.
+ Chương trình GD địa phương.
+ Chương trình ATGT.
+ Lồng ghép Bác Hồ và những bài học về đạo đức Lối sống cho học sinh.
+ ……………………….
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC.
1. Kết quả tuyển sinh ( tính đến 25/5/2024):
Khối
Số lớp
Số HS
Số HS BQ/lớp
HS học 2b/ngày
Dân tộc
Nữ
Tuyển mới
K. Tật
1
3
89
29,6
89
27
35
89
0
2
2
74
37,0
74
17
33
2
2
3
3
85
28,3
85
15
37
1
1
4
3
100
33,3
100
23
56
 
0
5
3
107
35,6
107
33
51
 
1
Tổng
15
455
32,5
455
115
213
92
4
2. Kết quả đánh giá học sinh:
+  Về các môn học và hoạt động giáo dục: Đối với lớp 1,2,3,4:
Khối
Số HS đánh giá
Học sinh lên lớp
Số học sinh không được lên lớp
Số học sinh công nhận HTCT lớp học
Số học sinh trúng tuyển THCS
Khối 1
89
87
2
87
 
Khối 2
72
71
1
71
 
Khối 3
84
84
 
84
 
Khối 4
100
100
 
100
 
Khối 5
107
107
 
107
107
Tổng
455
452
3
452
107
 Cụ thể các môn như sau:
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 1-4 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 27):
 
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
Số lượng
Tỉ lệ
I. Kết quả học tập
 
 
 
 
 
 
 
 
1. Tiếng Việt
89
 
74
 
85
 
100
 
Hoàn thành tốt
53
59.6
44
61.1
53
63.1
58
58.0
Hoàn thành
34
38.2
27
37.5
31
36.9
42
42.0
Chưa hoàn thành
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
2. Toán
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
56
62.9
46
63.9
54
64.3
59
59.0
Hoàn thành
31
34.8
26
36.1
30
35.7
141
41.0
Chưa hoàn thành
2
2.3
0
0
0
0
0
0
3. Đạo đức
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
55
61.8
48
66.7
56
66.7
59
59.0
Hoàn thành
34
32.2
24
33.3
28
33.3
41
41.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
4. Tự nhiên và Xã hội
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
61
68.5
49
68.1
57
67.9
 
 
Hoàn thành
27
30.3
23
31.9
27
32.1
 
 
Chưa hoàn thành
1
1.2
0
0
0
0
 
 
5. Khoa học
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
 
 
59
59.0
Hoàn thành
 
 
 
 
 
 
41
41.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
0
0
6. LS &ĐL
 
 
 
 
 
 
59
59.0
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
 
 
41
41.0
Hoàn thành
 
 
 
 
 
 
0
0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
7. Nghệ thuật (Âm nhạc)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
58
65.2
44
61.1
54
64.3
62
62.0
Hoàn thành
31
34.8
28
38.9
30
35.7
38
38.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
8. Nghệ thuật (Mĩ thuật)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
57
64.0
45
62.5
52
61.9
61
61.0
Hoàn thành
32
36.0
27
37.5
32
38.1
39
39.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
9. Hoạt động trải nghiệm
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
56
62.9
46
63.9
57
67.9
59
59.0
Hoàn thành
33
37.1
26
36.1
27
32.1
41
41.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
10. Giáo dục thể chất
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
55
61.8
48
66.7
55
65.5
60
60.0
Hoàn thành
34
38.2
24
33.3
29
34.5
40
40.0
Chưa hoàn thành
0
0
0
0
0
0
0
0
11. TH-CN (Công nghệ)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
54
64.3
60
60.0
Hoàn thành
 
 
 
 
30
35.7
40
40.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
0
0
0
0
12. TH-CN (Tin học)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
50
60.0
62
62.0
Hoàn thành
 
 
 
 
34
40.0
38
38.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
0
0
0
0
13. Ngoại ngữ
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
51
60.7
58
58.0
Hoàn thành
 
 
 
 
33
39.3
42
42.0
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
0
0
0
0
14. Tiếng dân tộc
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
 
 
 
 
 
II. Năng lực cốt lõi
 
 
 
 
 
 
 
 
Năng lực chung
 
 
 
 
 
 
 
 
Tự chủ và tự học
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
44
61.1
54
64.3
60
60.0
Đạt
30
33.8
27
37.5
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
Giao tiếp và hợp tác
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
58
65.2
48
66.7
52
61.9
61
61.0
Đạt
29
32.6
24
33.3
32
38.1
39
39.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
  0
0
0
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
47
65.3
55
65.5
59
59.0
Đạt
31
34.9
25
34.7
29
34.5
41
41.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Năng lực đặc thù
 
 
 
 
 
 
 
 
Ngôn ngữ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
47
65.3
53
63.1
58
58.0
Đạt
30
33.8
24
33.3
31
36.9
42
42.0
Cần cố gắng
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
Tính toán
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
55
61.8
45
62.5
54
64.3
58
58.0
Đạt
32
36.0
27
37.5
30
35.7
42
42.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Tin học
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
 
 
 
 
54
64.3
60
60.0
Đạt
 
 
 
 
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
 
 
 
 
0
0
0
0
Công nghệ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
 
 
 
 
54
64.3
60
60.0
Đạt
 
 
 
 
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
 
 
 
 
0
0
0
0
Khoa học
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
45
62.5
54
64.3
60
60.0
Đạt
31
34.9
27
37.5
30
35.7
40
40.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Thẩm mĩ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64
46
63.9
54
64.3
61
61.0
Đạt
30
33.8
26
36.1
30
35.7
39
39.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Thể chất
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
58
65.2
44
61.1
54
64.3
62
62.0
Đạt
29
32.6
28
38.9
30
35.7
38
38.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
III. Phẩm chất chủ yếu
 
 
 
 
 
 
 
 
Yêu nước
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
48
66.7
55
65.5
61
61.0
Đạt
33
37.1
24
33.3
29
34.5
39
39.0
Cần cố gắng
0
0
0
0
0
0
0
0
Nhân ái
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
46
63.9
54
64.3
61
61.0
Đạt
32
36.0
26
36.1
30
35.7
39
39.0
Cần cố gắng
0
0
0
0
0
0
0
0
Chăm chỉ
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
45
62.5
54
64.3
58
58.0
Đạt
31
34.8
27
37.5
30
35.7
42
42.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
Trung thực
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
56
62.9
46
63.9
54
64.3
62
62.0
Đạt
33
37.1
26
36.1
30
35.7
38
38.0
Cần cố gắng
 
 
 
 
 
 
 
 
Trách nhiệm
 
 
 
 
 
 
 
 
Tốt
57
64.0
44
61.1
56
66.7
60
60.0
Đạt
30
33.7
28
38.9
28
33.3
40
40.0
Cần cố gắng
2
2.2
0
0
0
0
0
0
IV. Đánh giá KQGD
 
 
 
 
 
 
 
 
 - Hoàn thành xuất
30
33.7
26
36.1
28
33.3
31
31.0
 - Hoàn thành tốt
22
24.7
17
23.6
21
25.0
26
26.0
 - Hoàn thành
35
39.4
28
38.9
35
41.7
43
43.0
 - Chưa hoàn thành
2
2.2
1
1.4
0
0
0
0
V. Khen thưởng
 
 
 
 
 
 
 
 
- Giấy khen cấp trường
52
58.4
43
59.7
49
58.3
57
57.0
- Giấy khen cấp trên
4
4.5
3
4.2
0
0
13
13.0
VI. HSDT được trợ giảng
 
 
 
 
 
 
 
 
VII. HS.K.Tật
0
 
2
2.7
1
1.2
0
 
VIII. HS bỏ học kỳ II
0
 
 
 
 
 
 
 
IX. Chương trình lớp học
 
 
 
 
 
 
 
 
 Hoàn thành
87
97.75
73
98.6
85
100.0
100
100.0
 Chưa hoàn thành
2
2.25
1
1.4
0
0
0
 
- Kết quả đánh giá học sinh Lớp 5 (Thực hiện đánh giá theo Thông tư 22):
 
Lớp 5
Ghi chú
Số lượng
Tỉ lệ
 
I. Kết quả học tập
 
 
 
1. Tiếng Việt
107
 
 
Hoàn thành tốt
58
54.2
 
Hoàn thành
49
45.8
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
2. Toán
 
 
 
Hoàn thành tốt
67
62.6
 
Hoàn thành
40
37.4
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
3. Đạo đức
 
 
 
Hoàn thành tốt
63
58.9
 
Hoàn thành
44
41.1
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
4. Khoa học
 
 
 
Hoàn thành tốt
58
54.2
 
Hoàn thành
49
45.8
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
5. LS &ĐL
 
 
 
Hoàn thành tốt
58
54.2
 
Hoàn thành
49
45.8
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
6. Âm nhạc
 
 
 
Hoàn thành tốt
54
50.5
 
Hoàn thành
53
49.5
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
7. Mĩ thuật
 
 
 
Hoàn thành tốt
55
51.4
 
Hoàn thành
52
48.6
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
8. Thủ công, Kĩ thuật
 
 
 
Hoàn thành tốt
60
56.1
 
Hoàn thành
47
43.9
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
9. Thể dục
 
 
 
Hoàn thành tốt
63
58.9
 
Hoàn thành
44
41.1
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
10. Ngoại ngữ
 
 
 
Hoàn thành tốt
46
43.0
 
Hoàn thành
61
57.0
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
11. Tin học
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
Hoàn thành
 
 
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
12. Tiếng dân tộc
 
 
 
Hoàn thành tốt
 
 
 
Hoàn thành
 
 
 
Chưa hoàn thành
 
 
 
II. Năng lực
 
 
 
Tự phục vụ tự quản
 
 
 
Tốt
55
51.4
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Hợp tác
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Tự học và gq vấn đề
 
 
 
Tốt
54
50.5
 
Đạt
53
49.5
 
Cần cố gắng
0
0
 
III. Phẩm chất
 
 
 
Chăm học chăm làm
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Tự tin trách nhiệm
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Trung thực kỷ luật
 
 
 
Tốt
55
51.2
 
Đạt
52
48.6
 
Cần cố gắng
0
0
 
Đoàn kết yêu thương
 
 
 
Tốt
56
52.3
 
Đạt
51
47.7
 
Cần cố gắng
0
0
 
IV. Khen thưởng
 
 
 
- Giấy khen cấp trường
61
57.0
 
- Giấy khen cấp trên
14
13.1
 
V. HSDT được trợ giảng
 
 
 
VI. HS.K.Tật
0
 
 
VII. HS bỏ học kỳ II
0
 
 
VIII. Chương trình lớp học
 
 
 
Hoàn thành
107
100.0
 
Chưa hoàn thành
0
0
 
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: 107 em; Tỉ lệ 100%
- Kết quả duy trì sĩ số học sinh
Tổng số lớp: 14 lớp với  455 em; tỉ lệ duy trì sĩ số HS 455/455 em đạt 100%, đạt chỉ tiêu đề ra và bằng với kết quả đạt được trong năm học trước.
- Kết quả phổ cập giáo dục THĐĐT.
+ Huy động 100% học sinh hoàn thành chương trình Mầm non ra lớp.
+ Duy trì sĩ số học sinh đạt tỷ lệ 100%.
+ Kết quả phổ cập giáo dục TH năm 2023: Tỷ lệ đạt chuẩn 99,6 %, được công nhận đạt chuẩn PCGD TH mức độ 3 (đạt KH đề ra).
           -  Kết quả các cuộc thi, giao lưu:
+ HS tham gia các kỳ thi trong năm học: Tham gia giao lưu các CLB trong huyện; Thi viết thư UPU, vẽ tranh bạo lực học đường và các cuộc thi khác do phòng tổ chức trong năm học. Kết quả đạt được:    
+ Giao lưu trạng nguyên Tiếng việt cấp tỉnh: 03 em ( giải nhất; 03 giải) - Đạt chỉ tiêu.
+ Giao lưu CLB cấp huyện: 51 giải ( giải nhì: 11 ; giải ba: 14; giải KK: 26 giải)  - vượt chỉ tiêu đề ra 18 giải.
+ Thi TDTT: Đá cầu, bơi, bóng đá mini, cờ vua, … đạt 31 giải cấp huyện ( Vượt chỉ tiêu đề ra 03 giải).
Thi TDTT cấp tỉnh: 04 giải ( Vượt chỉ tiêu 02 giải).
+ UPU: 01 giải ( 01 KK)
+ Thi vẽ tranh BLHĐ: 04 giải KK ( vượt chỉ tiêu).
* Khen thưởng cuối năm:
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh: 03 giải = 0,9 %.
+ Học sinh giải cấp huyện: 90 giải = 19,9 % ( vượt 27 giải = 5,9 %)
+ Học sinh đạt thành tích Xuất sắc trong học tập và rèn luyện: 149 em =33,0 % ( đạt chỉ tiêu).
+ HS khen thưởng tiến bộ, vượt trội trong các môn học: 113 em = 25,0 %.
+ HS đạt CNBH: 134 em, cấp huyện: 01 em; VSCĐ: 134 bộ, (đạt chỉ tiêu đề ra)
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH.
        Kết quả Thu, chi tài chính.
 1. Các chỉ số đánh giá về tài chính15
TT
Chỉ số thống kê
Năm báo cáo
Năm trước liền kề năm báo cáo
A
TỔNG THU HOẠT ĐỘNG
 
 
I
Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư
 3.274
4.236 
II
Thu giáo dục và đào tạo
 
 
1
Học phí, lệ phí từ người học
 
 
2
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN
 
 
3
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài
 
 
4
Thu khác
 
 
III
Thu khoa học và công nghệ
 
 
1
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN
 
 
2
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài
 
 
3
Thu khác
 
 
IV
Thu khác (thu nhập ròng)
 
 
B
TÔNG CHI HOẠT ĐỘNG
 
 
I
Chi lương, thu nhập
 
 
1
Chi lương, thu nhập của giảng viên
 
 
2
Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác
 2.968
3.772 
II
Chi cơ sở vật chất và dịch vụ
 
 
1
Chi cho đào tạo
 
 
2
Chi cho nghiên cứu
 
 
3
Chi cho phát triển đội ngũ
 
 
4
Chi phí chung và chi khác
289 
404
III
Chi hỗ trợ người học
 
 
1
Chi học bổng và hỗ trợ học tập
17 
60 
2
Chi hoạt động nghiên cứu
 
 
3
Chi hoạt động khác
 
 
IV
Chi khác
 
 
C
CHÊNH LỆCH THU CHI
 
 
      2. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
 
Loại
Khoản
Mục
Tiểu mục
Nội dung chi
Tổng số
Nguồn ngân sách nhà nước
 
 
 
 
 
 
I. Kinh phí thường xuyên/tự chủ
3.417.191.000
3.417.191.000
 
70
72
 
 
Giáo dục tiểu học
3.417.191.000
3.417.191.000
 
 
 
6000
 
Tiền lương
1.535.902.000
1.535.902.000
 
 
 
 
6001
Lương theo ngạch, bậc
1.535.902.000
1.535.902.000
 
 
 
6100
 
Phụ cấp lương
1.159.987.000
1.159.987.000
 
 
 
 
6101
Phụ cấp chức vụ
31.074.000
31.074.000
 
 
 
 
6102
Phụ cấp khu vực
38.144.000
38.144.000
 
 
 
 
6112
Phụ cấp ưu đãi nghề
735.106.000
735.106.000
 
 
 
 
6113
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
10.728.000
10.728.000
 
 
 
 
6115
Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề
329.033.000
329.033.000
 
 
 
 
6149
Phụ cấp đặc biệt khác của ngành
15.902.000
15.902.000
 
 
 
6250
 
Phúc lợi tập thể
1.200.000
1.200.000
 
 
 
 
6299
Chi khác
1.200.000
1.200.000
 
 
 
6300
 
Các khoản đóng góp
452.107.000
452.107.000
 
 
 
 
6301
Bảo hiểm xã hội
335.313.000
335.313.000
 
 
 
 
6302
Bảo hiểm y tế
57.798.000
57.798.000
 
 
 
 
6303
Kinh phí công đoàn
39.764.000
39.764.000
 
 
 
 
6304
Bảo hiểm thất nghiệp
19.232.000
19.232.000
 
 
 
6500
 
Thanh toán dịch vụ công cộng
7.601.000
7.601.000
 
 
 
 
6501
Tiền điện
7.601.000
7.601.000
 
 
 
6550
 
Vật tư văn phòng
89.175.000
89.175.000
 
 
 
 
6551
Mua văn phòng phẩm
6.675.000
6.675.000
 
 
 
 
6552
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
63.500.000
63.500.000
 
 
 
 
6599
Vật tư văn phòng khác
19.000.000
19.000.000
 
 
 
6600
 
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
3.342.000
3.342.000
 
 
 
 
6605
Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng
2.094.000
2.094.000
 
 
 
 
6608
Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện
1.248.000
1.248.000
 
 
 
6700
 
Công tác phí
20.920.000
20.920.000
 
 
 
 
6701
Tiền vé máy bay, tàu, xe
1.200.000
1.200.000
 
 
 
 
6702
Phụ cấp công tác phí
3.920.000
3.920.000
 
 
 
 
6703
Tiền thuê phòng ngủ
4.100.000
4.100.000
 
 
 
 
6704
Khoán công tác phí
11.700.000
11.700.000
 
 
 
6750
 
Chi phí thuê mướn
30.000.000
30.000.000
 
 
 
 
6757
Thuê lao động trong nước
30.000.000
30.000.000
 
 
 
7000
 
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
23.482.000
23.482.000
 
 
 
 
7001
Chi mua hàng hóa, vật tư
14.282.000
14.282.000
 
 
 
 
7012
Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
1.800.000
1.800.000
 
 
 
 
7049
Chi khác
7.400.000
7.400.000
 
 
 
7750
 
Chi khác
93.475.000
93.475.000
 
 
 
 
7756
Chi các khoản phí và lệ phí
10.945.000
10.945.000
 
 
 
 
7799
Chi các khoản khác
82.530.000
82.530.000
 
 
 
 
 
II. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
819.284.000
819.284.000
 
70
72
 
 
Giáo dục tiểu học
819.284.000
819.284.000
 
 
 
6000
 
Tiền lương
163.322.000
163.322.000
 
 
 
 
6001
Lương theo ngạch, bậc
163.322.000
163.322.000
 
 
 
6100
 
Phụ cấp lương
192.452.000
192.452.000
 
 
 
 
6101
Phụ cấp chức vụ
2.936.000
2.936.000
 
 
 
 
6102
Phụ cấp khu vực
3.844.000
3.844.000
 
 
 
 
6105
Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ
12.152.000
12.152.000
 
 
 
 
6112
Phụ cấp ưu đãi nghề
76.337.000
76.337.000
 
 
 
 
6113
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
744.000
744.000
 
 
 
 
6115
Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề
41.033.000
41.033.000
 
 
 
 
6149
Phụ cấp đặc biệt khác của ngành
55.406.000
55.406.000
 
 
 
6150
 
Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
59.398.000
59.398.000
 
 
 
 
6151
Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)
22.448.000
22.448.000
 
 
 
 
6157
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
34.950.000
34.950.000
 
 
 
 
6199
Các khoản hỗ trợ khác
2.000.000
2.000.000
 
 
 
6300
 
Các khoản đóng góp
44.817.000
44.817.000
 
 
 
 
6301
Bảo hiểm xã hội
30.340.000
30.340.000
 
 
 
 
6302
Bảo hiểm y tế
7.822.000
7.822.000
 
 
 
 
6303
Kinh phí công đoàn
4.047.000
4.047.000
 
 
 
 
6304
Bảo hiểm thất nghiệp
2.608.000
2.608.000
 
 
 
6550
 
Vật tư văn phòng
37.480.000
37.480.000
 
 
 
 
6552
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
28.000.000
28.000.000
 
 
 
 
6599
Vật tư văn phòng khác
9.840.000
9.840.000
 
 
 
6750
 
Chi phí thuê mướn
173.012.000
173.012.000
 
 
 
 
6757
Thuê lao động trong nước
173.012.000
173.012.000
 
 
 
6900
 
Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
53.720.000
53.720.000
 
 
 
 
6921
Đường điện, cấp thoát nước
5.720.000
5.720.000
 
 
 
 
6949
Các tài sản và công trình hạ tầng khác
48.000.000
48.000.000
 
 
 
6950
 
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
15.000.000
15.000.000
 
 
 
 
6956
Các thiết bị công nghệ thông tin
15.000.000
15.000.000
 
 
 
7000
 
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
55.645.000
55.645.000
 
 
 
 
7001
Chi mua hàng hóa, vật tư
52.000.000
52.000.000
 
 
 
 
7012
Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
3.645.000
3.645.000
 
 
 
7050
 
Mua sắm tài sản vô hình
6.000.000
6.000.000
 
 
 
 
7053
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
6.000.000
6.000.000
 
 
 
7750
 
Chi khác
18.438.000
18.438.000
 
 
 
 
7756
Chi các khoản phí và lệ phí
18.438.000
18.438.000
 
 
 
 
 
Tổng cộng
4.236.475.000
4.236.475.000
 
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC.
1. Về tư tưởng, chính trị:
Kết quả:
- 100% CB,VC-NLĐ chấp hành tốt các Chủ trương, Chính sách của Đảng, Pháp luật của nhà nước, quy chế của ngành và nội quy cơ quan.
- 100% CB,VC-NLĐ đều yên tâm công tác, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng; không có CB,VC-NLĐ vi phạm pháp luật và các tai, tệ nạn xã hội, vi
phạm giao thông, vi phạm đạo đức nhà giáo.
- 100% CB,VC-NLĐ chấp hành sự phân công và thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ được phân công của đơn vị; có lối sống lành mạnh, có ý thức tự học,
 tự bồi dưỡng thường xuyên, không ngừng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
- Xây dựng được tập thể vững mạnh, đoàn kết, thống nhất. Chi bộ đạt Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ năm 2023.
2. Kết quả đối với giáo viên.
* Kết quả đạt được của giáo viên trong năm học:
 - 100% CB-GV có lập trường tư tưởng tốt, an tâm công tác.
- 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên chấp hành nghiêm túc các chủ trương chính sách của đảng, pháp luật của nhà nước, nội quy, quy chế của ngành.
- 100% cán bộ, giáo viên tham gia các cuộc vận động, các phong trào thi đua đạt hiệu quả.  (Nhà trường đạt và vượt các chỉ tiêu đề ra)
* Chất lượng giảng dạy:
- Giáo viên dạy giỏi Cấp tỉnh: 01 đ/c = 4,5 %; Cấp huyện: 07 đ/c = 31,8 %;  GV giỏi trường: 05 đ/c = 22,7 % ( đạt chỉ tiêu đề ra)
- Hồ sơ, bài soạn xếp loại tốt 17/20 bộ; Xếp loại khá 03 bộ. Không có hồ sơ xếp loại yếu kém. ( vượt chỉ tiêu 02 bộ loại tốt)
- SKKN phấn đấu: cấp huyện 05;  cấp tỉnh: 0- Nhà trường vượt chỉ tiêu đề ra trong năm học ( cấp huyện: 03 SK = 15,0 %).
- Dự giờ rút kinh nghiệm chuyên môn: 04 tiết/Tháng; HT dự 35 tiết/năm, P.HT dự 70 tiết/năm ( đảm bảo chỉ tiêu)
- SHCM tập trung vào dạy học STEM, trong năm học mỗi khối thực hiện 01 bài STEM theo kế hoạch đã đề ra. Hồ sơ đảm bảo quy định.
- Chuẩn NN giáo viên: Tốt: 11 đ/c = 55,0 %; khá: 8 đ/c = 40,0 %, T. Bình:0 (đạt chỉ tiêu đề ra)
- Xếp loại Viên chức : Xuất sắc: 05 đ/c = 23,8 %;  HTT: 15 đ/c = 71,4 %; Đạt: 01 đ/c = 4,8 % ( đạt chỉ tiêu).
3. Thành tích đạt được của đơn vị
- Chi bộ: Chi bộ Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ năm 2023.
- Nhà trường: Giấy khen của UBND huyện “ Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ năm học 2023-2024.
- Công đoàn: Được Liên đoàn Lao động tặng giấy khen.
     Nơi nhận:
- PGD&ĐT ( đề b/c).
- Đăng cổng thông tin điển tử.
- Lưu VT
HIỆU TRƯỞNG
                      ( Đã ký)
 
 
Phạm Thị Huyền